Definition of outlive

outliveverb

lâu hơn

/ˌaʊtˈlɪv//ˌaʊtˈlɪv/

The word "outlive" is a combination of the Old English words "ūt" (meaning "out") and "lifian" (meaning "to live"). The prefix "out-" in this context implies "surpassing" or "exceeding." Thus, "outlive" literally means "to live beyond" or "to live longer than." The word has been used in its current sense since the Middle English period.

Summary
type ngoại động từ
meaningsống lâu hơn
meaningsống sót; vượt qua được
exampleto outlive a storm: vượt qua được cơn bão (tàu bè)
namespace

to live longer than somebody

sống lâu hơn ai đó

Example:
  • He outlived his wife by three years.

    Ông sống lâu hơn vợ mình ba năm.

  • Despite being diagnosed with cancer, Jane's determination to lead a healthy lifestyle allowed her to outlive her prognosis by five years.

    Mặc dù được chẩn đoán mắc bệnh ung thư, quyết tâm duy trì lối sống lành mạnh của Jane đã giúp cô sống lâu hơn chẩn đoán ban đầu tới năm năm.

  • The ancient oak tree in the park has outlived many generations of families who used to gather under its branches for picnics.

    Cây sồi cổ thụ trong công viên đã sống lâu hơn nhiều thế hệ gia đình thường tụ tập dưới cành cây để dã ngoại.

  • The beat-up car that Sarah bought used had outlived several owners before it finally gave up and broke down on the highway.

    Chiếc xe cũ mà Sarah mua đã qua tay nhiều chủ sở hữu trước khi hỏng hẳn và chết máy trên đường cao tốc.

  • Although he retired at the age of 65, Mark's passion for his job continued to drive him, and he outlived his colleagues by almost a decade.

    Mặc dù nghỉ hưu ở tuổi 65, nhưng niềm đam mê công việc của Mark vẫn tiếp tục thúc đẩy ông, và ông sống lâu hơn các đồng nghiệp của mình gần một thập kỷ.

to continue to exist after something else has ended or disappeared

tiếp tục tồn tại sau khi cái gì khác đã kết thúc hoặc biến mất

Example:
  • The machine had outlived its usefulness (= was no longer useful).

    Máy đã không còn hữu dụng nữa (= không còn hữu ích nữa).