Definition of orientation

orientationnoun

định hướng

/ˌɔːriənˈteɪʃn//ˌɔːriənˈteɪʃn/

In ancient times, the word "orientation" was used to describe the act of setting or placing something, such as an object or a direction, in relation to space or time. For example, in astronomy, the orientation of celestial bodies was important for navigation and understanding the movements of the heavens. In the 15th century, the term gained new meanings, including the concept of mental or emotional orientation, or one's sense of direction or perspective. Today, "orientation" encompasses a wide range of applications, from geographic and astronomical contexts to social and psychological ones.

Summary
type danh từ
meaningsự định hướng
typeDefault_cw
meaningsự định hướng
meaningo. of space sự định hướng không gian
meaningangular o. sự định hướng góc
namespace

a person’s basic beliefs or feelings about a particular subject

niềm tin hoặc cảm xúc cơ bản của một người về một chủ đề cụ thể

Example:
  • religious/political orientation

    định hướng tôn giáo/chính trị

  • a person’s sexual orientation (= whether they are attracted to men, women or both)

    khuynh hướng tình dục của một người (= liệu họ có bị thu hút bởi đàn ông, phụ nữ hay cả hai)

the type of aims or interests that a person or an organization has; the act of directing your aims towards a particular thing

loại mục đích hoặc lợi ích mà một người hoặc một tổ chức có; hành động hướng mục tiêu của bạn tới một điều cụ thể

Example:
  • The course is essentially theoretical in orientation.

    Khóa học về cơ bản là lý thuyết trong định hướng.

  • Companies have been forced into a greater orientation to the market.

    Các công ty buộc phải hướng tới thị trường nhiều hơn.

  • People over 55 tended to have a strong leisure orientation.

    Những người trên 55 tuổi có xu hướng có xu hướng giải trí mạnh mẽ.

training or information that you are given before starting a new job, course, etc.

đào tạo hoặc thông tin mà bạn được cung cấp trước khi bắt đầu một công việc, khóa học mới, v.v.

Example:
  • an orientation session/program/course

    một buổi định hướng/chương trình/khóa học

the direction in which an object faces

hướng mà một vật thể hướng về

Example:
  • The orientation of the planet's orbit is changing continuously.

    Sự định hướng của quỹ đạo hành tinh đang thay đổi liên tục.