Definition of integration

integrationnoun

hội nhập

/ˌɪntɪˈɡreɪʃn//ˌɪntɪˈɡreɪʃn/

The word "integration" stems from the mathematical concept of mathematical integration, which involves finding the area under a curve on a graph. This mathematics term was originally coined by Gottfried Leibniz in the 17th century as a verb meaning "to make whole" or "to combine" in a mathematical sense. This definition evolved over time, and by the 19th century, the term began to take on a broader meaning, relating not only to mathematical processes but also to social and political contexts. In social sciences, the use of "integration" began to emerge during the Civil Rights Movement as a way to describe the process by which previously segregated or marginalized populations were brought into a larger, mainstream society. The term has since become a part of common usage in various areas, including technology and business, where it typically refers to the process of combining different systems or components into a unified whole.

Summary
type danh từ
meaningsự hợp lại thành một hệ thống thống nhất, sự bổ sung thành một thể thống nhất, sự hợp nhất
meaningsự hoà hợp với môi trường
meaning(toán học) phép tích phân; sự tích phân
typeDefault_cw
meaning(giải tích) phép lấy tích phân i. by decomposition phép lấy tích
meaningphân bằng phân tích; i. by partial fractions phép lấy tích phân bằng
meaningphân thức đơn giản; i. by substitution phép lấy tích phân bằng phép thế;
namespace

the act or process of combining two or more things so that they work together

hành động hoặc quá trình kết hợp hai hoặc nhiều thứ để chúng hoạt động cùng nhau

Example:
  • The aim is to promote closer economic integration.

    Mục đích là để thúc đẩy hội nhập kinh tế chặt chẽ hơn.

  • His music is an integration of tradition and new technology.

    Âm nhạc của anh là sự kết hợp giữa truyền thống và công nghệ mới.

Extra examples:
  • We are working to bring about closer political integration in the EU.

    Chúng tôi đang nỗ lực mang lại sự hội nhập chính trị chặt chẽ hơn ở EU.

  • a milestone in the process of European integration

    một cột mốc quan trọng trong quá trình hội nhập châu Âu

  • a move towards greater internal integration in Europe

    một động thái hướng tới hội nhập nội bộ lớn hơn ở châu Âu

  • economic integration within the three communities

    hội nhập kinh tế trong ba cộng đồng

  • integration between research and higher education

    Tích hợp giữa nghiên cứu và giáo dục đại học

Related words and phrases

the act or process of mixing people who have previously been separated, usually because of colour, race, religion, etc.

hành động hoặc quá trình trộn lẫn những người trước đây đã bị tách ra, thường là vì màu da, chủng tộc, tôn giáo, v.v.

Example:
  • racial integration in schools

    hội nhập chủng tộc trong trường học

  • measures to promote the social integration of people with learning difficulties

    các biện pháp thúc đẩy hòa nhập xã hội của người gặp khó khăn trong học tập

  • the use of sport to facilitate the integration of child refugees into society

    việc sử dụng thể thao để tạo điều kiện cho trẻ em tị nạn hòa nhập vào xã hội

Related words and phrases