Definition of only

onlyadverb

chỉ có 1, duy nhất, chỉ, mới

/ˈəʊnli/

Definition of undefined

The word "only" has its origins in Old English and Germanic languages. It is derived from the word "an" or "una", which means "one" or "alone". The Old English word "on" or "on_nil" meant "alone" or "solely", and it was used to indicate that something was done or existed by itself, without any other accompanying thing. In Middle English (circa 1100-1500), "on_li" evolved into "only", and its meaning expanded to include the idea of singleness or uniqueness. For example, "He is only a fool" meant "He is alone a fool" or "He is the only fool". The word "only" has since become an adverb in English, used to indicate that something is done or exists exclusively, without any other alternatives.

Summary
type tính từ
meaningchỉ có một, duy nhất
examplehe does well, only that he is nervous at the start: anh ta làm được nhưng chỉ phải lúc đầu hay cuống
examplehe came only yesterday: nó mới đến hôm qua
examplean only child: con một
meaningtốt nhất, đáng xét nhất
exampleonly that you would be bored, I should...: chỉ ngại làm phiền anh, nếu không tôi sẽ...
type phó từ
meaningchỉ, mới
examplehe does well, only that he is nervous at the start: anh ta làm được nhưng chỉ phải lúc đầu hay cuống
examplehe came only yesterday: nó mới đến hôm qua
examplean only child: con một
meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cuối cùng
exampleonly that you would be bored, I should...: chỉ ngại làm phiền anh, nếu không tôi sẽ...
meaninggiá mà
exampleif only I knew: giá mà tôi biết
namespace

used to say that no other or others of the same group exist or are there

được sử dụng để nói rằng không có ai khác hoặc những người khác cùng nhóm tồn tại hoặc ở đó

Example:
  • She's their only daughter.

    Cô ấy là con gái duy nhất của họ.

  • We were the only people there.

    Chúng tôi là những người duy nhất ở đó.

  • His only answer was a grunt.

    Câu trả lời duy nhất của anh là một tiếng càu nhàu.

  • I was not the only one with moist eyes at the end of the film.

    Tôi không phải là người duy nhất có đôi mắt ướt ở cuối phim.

  • The only way he can express himself is through violence.

    Cách duy nhất anh ta có thể thể hiện bản thân là thông qua bạo lực.

  • The only reason for this crisis is poor planning.

    Lý do duy nhất cho cuộc khủng hoảng này là việc lập kế hoạch kém.

  • This might be the only time in my life I have this opportunity.

    Đây có lẽ là lần duy nhất trong đời tôi có cơ hội này.

  • The only real difference between them is their packaging.

    Sự khác biệt thực sự duy nhất giữa chúng là bao bì của chúng.

  • That's the only possible explanation I can find.

    Đó là lời giải thích duy nhất tôi có thể tìm thấy.

  • We have no choice. The only other option is to die.

    Chúng tôi không có sự lựa chọn. Lựa chọn duy nhất còn lại là chết.

used to say that somebody/something is the best and you would not choose any other

dùng để nói rằng ai đó/cái gì đó là tốt nhất và bạn sẽ không chọn cái nào khác

Example:
  • She's the only person for the job.

    Cô ấy là người duy nhất cho công việc này.

  • Joe's diner is the only place to eat when you 're staying in New York.

    Quán ăn của Joe là nơi duy nhất để ăn khi bạn ở New York.

  • I only drink water before my morning run.

    Tôi chỉ uống nước trước khi chạy bộ buổi sáng.

  • The store only sells organic produce.

    Cửa hàng chỉ bán sản phẩm hữu cơ.

  • She only speaks French fluently.

    Cô ấy chỉ nói tiếng Pháp lưu loát.

Idioms

in name only
officially recognized but not existing in reality
  • He's party leader in name only.
  • one and only
    used to emphasize that somebody is famous
  • Here she is, the one and only Rihanna!
  • the only thing is…
    (informal)used before mentioning a worry or problem you have with something
  • I'd love to come—the only thing is I might be late.