không lo
/ˈneɡlɪdʒənt//ˈneɡlɪdʒənt/The word "negligent" has its roots in the Latin words "negligens," meaning "neglectful," and "neglectus," meaning "neglect." The term originated in the 15th century, derived from the verb "negligere," which means "to neglect" or "to disregard." Initially, the word referred to the act of intentionally neglecting or being careless about something, such as one's duties or responsibilities. Over time, the meaning expanded to encompass the failure to exercise due care or attention, leading to a result that could have been prevented or minimized. Today, the word "negligent" is often used in legal contexts to describe behavior that is considered reckless or irresponsible, and can be used as a ground for lawsuits or legal action.
failing to give somebody/something enough care or attention, especially when this has serious results
không dành cho ai/cái gì đủ sự quan tâm hoặc quan tâm, đặc biệt khi điều này gây ra hậu quả nghiêm trọng
Công ty được cho là đã cẩu thả.
Bệnh viện đã cẩu thả trong cách chăm sóc chàng trai trẻ này.
Nhà trường đã sơ suất khi không thông báo cho phụ huynh học sinh về vụ việc.
Vụ tai nạn xe hơi xảy ra do hành vi bất cẩn của người lái xe, chẳng hạn như nhắn tin khi lái xe và không tuân thủ tín hiệu giao thông.
Bệnh viện đã lơ là khi không chẩn đoán kịp thời tình trạng bệnh nhân, dẫn đến những biến chứng nghiêm trọng.
relaxed; not formal
thư giãn; không trang trọng
Anh ta xua tay trong một cử chỉ cẩu thả.
sự ân cần cẩu thả của cô ấy
Related words and phrases