vô chủ
/ˈderəlɪkt//ˈderəlɪkt/The word "derelict" has a rich history dating back to the 14th century. It originated from the Old French word "desrelie," which means "unbound" or "unleched." This phrase referred to something or someone that was no longer under the control or jurisdiction of a higher authority. Over time, the meaning of "derelict" evolved to describe something that was abandoned, neglected, or left in a state of disrepair. In the 17th century, the word took on a moral connotation, describing people who abandoned their duties, responsibilities, or moral obligations. Today, the word is used to describe a wide range of things, from abandoned buildings to neglected tasks, and continues to evoke a sense of neglect, abandonment, and responsibility.
not used or cared for and in bad condition
không được sử dụng hoặc chăm sóc và trong tình trạng xấu
đất/tòa nhà/địa điểm bị bỏ hoang
Con kênh đã bị bỏ hoang nhiều năm.
Vùng đất bị bỏ hoang suốt mười năm.
một nhà máy bị bỏ hoang một phần
Tòa nhà bỏ hoang ở khu vực trung tâm thành phố đã trở thành cảnh tượng hoang tàn, thu hút những kẻ phá hoại và những nhà thám hiểm đô thị.
failing completely to do your duty or perform your obligations
không hoàn toàn thực hiện nghĩa vụ hoặc nghĩa vụ của mình
Họ đã hoàn toàn lơ là trong nhiệm vụ của mình.
Cô nhận ra mình đã lơ là trách nhiệm làm mẹ.
All matches