Definition of algebra

algebranoun

đại số

/ˈældʒɪbrə//ˈældʒɪbrə/

The word "algebra" has its roots in Arabic. The term "al-jabr" (الجب르) was coined by the Persian mathematician Muhammad ibn Musa al-Khwarizmi in the 9th century. Al-Khwarizmi, whose name is often referred to as the "father of algebra," wrote a book titled "Kitab al-mukhtasar fi hisab al-jabr wa'l-muqabala" or "The Compendious Book on Calculation by Completion and Balancing." The title translates to "The Book of Algebra and Balancing" or "The Book of Reduction and Balancing." Over time, the term "al-jabr" was translated into Latin as "algebra," and eventually, the term became the standard name for the branch of mathematics that deals with solving equations and manipulating variables. Despite being rooted in Arabic, the concept of algebra has evolved over the centuries, influenced by various cultures and mathematicians, to develop into the complex and powerful tool we use today.

Summary
type danh từ
meaningđại số học
typeDefault_cw
meaning(Tech) đại số
namespace
Example:
  • In algebra, the equation x^2 - 5x + 6 equals zero has two unknown values, known as roots, that we need to find.

    Trong đại số, phương trình x^2 - 5x + 6 bằng 0 có hai giá trị chưa biết, được gọi là nghiệm, mà chúng ta cần tìm.

  • During algebra class, the teacher explained that solving systems of equations involves finding the values of the variables that make both equations true.

    Trong giờ đại số, giáo viên giải thích rằng giải hệ phương trình liên quan đến việc tìm giá trị của các biến khiến cả hai phương trình đều đúng.

  • I struggled with algebra in high school, but I found my momentum after watching a few Khan Academy videos.

    Tôi đã vật lộn với đại số ở trường trung học, nhưng tôi đã tìm lại được động lực sau khi xem một vài video của Khan Academy.

  • In algebra, factoring is the process of breaking down a complex expression into a product of simpler factors.

    Trong đại số, phân tích thành thừa số là quá trình phân tích một biểu thức phức tạp thành tích của các thừa số đơn giản hơn.

  • Solving quadratic equations in algebra requires finding the roots, also known as x-intercepts, of the equation.

    Việc giải phương trình bậc hai trong đại số đòi hỏi phải tìm nghiệm, còn gọi là giao điểm x, của phương trình.

  • While translating an algebra textbook into Spanish, I stumbled upon many obscure vocabulary words I'd never seen before.

    Khi dịch một cuốn sách giáo khoa đại số sang tiếng Tây Ban Nha, tôi tình cờ gặp phải nhiều từ vựng khó hiểu mà trước đây tôi chưa từng thấy.

  • In algebra, graphing is the process of creating a visual representation of an equation on a coordinate plane.

    Trong đại số, đồ thị là quá trình tạo ra hình ảnh biểu diễn trực quan của phương trình trên mặt phẳng tọa độ.

  • Algebraic equations are used in various fields, such as engineering, physics, and finance, to solve problems and calculate values.

    Các phương trình đại số được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau, chẳng hạn như kỹ thuật, vật lý và tài chính, để giải quyết vấn đề và tính toán giá trị.

  • In algebra, finding the domain of a function means identifying the set of input values that are allowed.

    Trong đại số, việc tìm miền xác định của một hàm có nghĩa là xác định tập hợp các giá trị đầu vào được phép.

  • The instructor spent a considerable amount of time reviewing algebraic concepts such as exponents, variables, and coefficients before starting the unit on solving equations.

    Giáo viên đã dành khá nhiều thời gian để xem lại các khái niệm đại số như số mũ, biến và hệ số trước khi bắt đầu phần giải phương trình.