Definition of mechanically

mechanicallyadverb

về mặt cơ học

/məˈkænɪkli//məˈkænɪkli/

The word "mechanically" has its roots in the Greek words "machē" meaning "device" or "machine" and "kalos" meaning "beauty" or "skill". The term "mechanical" was first used in the 14th century to describe something related to machines or devices. The suffix "-ically" was added to form the adjective "mechanically", meaning "in a mechanical manner" or "by machinery". In the 16th century, the term gained popularity in the fields of engineering, science, and technology to describe processes or actions that were performed through the use of machines or mechanical devices. Today, "mechanically" is commonly used in various contexts, including physics, engineering, and everyday language, to describe actions, operations, or processes that rely on machinery or automated systems.

Summary
typephó từ
meaningmột cách máy móc
examplemechanically operated equipment-thiết bị vận hành bằng cơ học
examplehe translated that editorial mechanically-anh ta dịch bài xã luận đó rất máy móc
typephó từ
meaningmột cách máy móc
examplemechanically operated equipment-thiết bị vận hành bằng cơ học
examplehe translated that editorial mechanically-anh ta dịch bài xã luận đó rất máy móc
namespace

by power from an engine

bằng sức mạnh từ động cơ

Example:
  • a mechanically powered vehicle

    một chiếc xe chạy bằng động cơ

using a machine or an engine

sử dụng máy móc hoặc động cơ

Example:
  • The patient was mechanically ventilated.

    Bệnh nhân được thở máy.

  • mechanically recovered meat

    thịt được thu hồi bằng máy móc

in a way that is connected with mechanics (= the science of movement and force)

theo cách liên quan đến cơ học (= khoa học về chuyển động và lực)

Example:
  • The theory was flawed electrically, mechanically and energetically.

    Lý thuyết này có sai sót về mặt điện, cơ học và năng lượng.

without thinking, like a machine

không suy nghĩ, giống như một cái máy

Example:
  • She spoke mechanically, as if thinking of something else.

    Cô ấy nói một cách máy móc, như thể đang nghĩ đến điều gì khác.

with a good understanding of how machines work

với sự hiểu biết tốt về cách thức hoạt động của máy móc

Example:
  • He's always been mechanically minded.

    Anh ấy luôn có đầu óc máy móc.