Definition of fixed

fixedadjective

đứng yên, bất động

/fɪkst/

Definition of undefined

The word "fixed" comes from the Old English word "fæst," meaning "fast" or "firm." Over time, "fæst" evolved into "fast," which then became "fixed" by the 14th century. "Fixed" initially meant "made firm or secure," but its meaning expanded to encompass the idea of being unchanging or established. This evolution reflects the close relationship between physical stability and mental certainty.

Summary
type tính từ
meaningđứng yên, bất động, cố định
examplea fixed star: định tinh
examplea fixed point: điểm cố định (của cảnh sát đứng thường trực)
meaningđược bố trí trước
examplea fixed fight: một cuộc đấu quyền Anh đã được bố trí trước (cho ai được)
meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) mọi người đã có đẻ cái cần thiết
typeDefault_cw
meaningcố định, ổn định; không đổi
namespace

staying the same; not changing or able to be changed

giữ nguyên; không thay đổi hoặc có thể thay đổi

Example:
  • These fixed prices give farmers a degree of financial security.

    Những mức giá cố định này mang lại cho nông dân một mức độ an toàn tài chính.

  • These accounts offer a fixed rate of interest over a defined period.

    Các tài khoản này cung cấp lãi suất cố định trong một khoảng thời gian xác định.

  • Older people living on fixed incomes are especially vulnerable to energy cost increases.

    Những người lớn tuổi sống bằng thu nhập cố định đặc biệt dễ bị tổn thương trước việc tăng chi phí năng lượng.

  • Speeders risk a fixed penalty of £60.

    Những người chạy quá tốc độ có nguy cơ bị phạt cố định 60 bảng.

  • The money has been invested for a fixed period.

    Số tiền đã được đầu tư trong một thời gian cố định.

Related words and phrases

held very strongly; not easily changed

được tổ chức rất mạnh mẽ; không dễ dàng thay đổi

Example:
  • My parents had fixed ideas about what I should become.

    Cha mẹ tôi đã có những ý tưởng cố định về con người tôi sẽ trở thành.

  • Many parents have quite fixed views as to what schools they want their children to attend.

    Nhiều bậc cha mẹ có quan điểm khá cố định về việc họ muốn con mình theo học trường nào.

not changing and not sincere

không thay đổi và không chân thành

Example:
  • He greeted all his guests with a fixed smile on his face.

    Anh ấy chào đón tất cả các vị khách của mình với một nụ cười thường trực trên khuôn mặt.

Idioms

how are you, etc. fixed (for something)?
(informal)used to ask how much of something a person has, or to ask about arrangements
  • How are you fixed for cash?
  • How are we fixed for Saturday (= have we arranged to do anything)?