Definition of maudlin

maudlinadjective

Maudlin

/ˈmɔːdlɪn//ˈmɔːdlɪn/

Word Originlate Middle English (as a noun denoting Mary Magdalen): from Old French Madeleine, from Church Latin Magdalena, from Greek (Maria hē) Magdalēnē ‘(Mary of) Magdala’ (to whom Jesus appeared after his resurrection; John 20:1–18 in the Bible), formerly identified with the sinner of Luke 7:37. The current sense derives from allusion to pictures of Mary Magdalen weeping.

Summary
type tính từ
meaninguỷ mị, hay khóc lóc, sướt mướt
meaningsay lè nhè
type danh từ
meaningtính uỷ mị, tính hay khóc lóc
meaningtình cảm uỷ mị, tình cảm sướt mướt
namespace

talking in a silly, emotional way, often feeling sorry for yourself

nói chuyện một cách ngớ ngẩn, xúc động, thường cảm thấy có lỗi với bản thân

Example:
  • He gets very maudlin after a few drinks.

    Anh ấy trở nên rất ủy mị sau vài ly rượu.

  • After a few too many drinks, John's behavior became maudlin as he sent sentimental texts to his ex-girlfriend and cried uncontrollably.

    Sau khi uống quá nhiều rượu, John trở nên ủy mị khi anh gửi tin nhắn tình cảm cho bạn gái cũ và khóc không ngừng.

  • The country ballad played on the radio was sickly maudlin, with overly sentimental lyrics that made Holly roll her eyes.

    Bản ballad đồng quê phát trên radio có giai điệu buồn tẻ, với lời bài hát quá ủy mị khiến Holly phải lắc đầu.

  • The maudlin scene in the movie where the dying grandfather hugged his grandson tightly and tearfully told him to live life to the fullest almost made Jack leave the theater.

    Cảnh phim ủy mị khi người ông hấp hối ôm chặt đứa cháu trai và khóc lóc dặn dò cậu hãy sống thật trọn vẹn cuộc sống khiến Jack gần như phải rời khỏi rạp.

  • The elderly lady's memoires of her youth were so maudlin that they were nearly unreadable, with continuous thoughts of loss and longing.

    Hồi ký của bà lão về thời trẻ rất ủy mị đến nỗi gần như không thể đọc được, với những suy nghĩ liên tục về mất mát và khao khát.

Related words and phrases

expressing or causing exaggerated emotions, especially in way that is not sincere

bày tỏ hoặc gây ra cảm xúc cường điệu, đặc biệt là theo cách không chân thành

Related words and phrases