Definition of mature

matureadjective

trưởng thành

/məˈtʃʊə(r)//məˈtʃʊr/

The word "mature" comes from the Latin "maturus," which means "ripe, adult, or developed." It is derived from "matuo," which is the third person singular present active indicative of the verb "maturare," meaning "to ripen" or "to become adult." In English, the word "mature" has been used since the 14th century to describe something that has reached its full development or ripeness, whether it be a fruit, an idea, or a person. Over time, the meaning of the word has expanded to include various nuances, such as emotional maturity, physical maturity, and intellectual maturity. Today, "mature" is used to describe something that is fully developed, sophisticated, and often characterized by a sense of wisdom, experience, and responsibility.

Summary
type tính từ
meaningchín, thành thực, trưởng thành
examplemature years: tuổi trưởng thành, tuổi thành niên
meaningcẩn thận, chín chắn, kỹ càng
examplewhen does this bill mature?: đến khi nào cái hoá đơn này phải thanh toán?
examplethe plan is not mature yet: kế hoạch chưa chín chắn
meaning(thương nghiệp) đến kỳ hạn phải thanh toán; mân kỳ (hoá đơn)
type ngoại động từ
meaninglàm cho chín, làm cho chín chắn, làm cho hoàn thiện (kế hoạch...)
examplemature years: tuổi trưởng thành, tuổi thành niên
sensible

behaving in a sensible way, like an adult

cư xử một cách hợp lý, giống như một người lớn

Example:
  • Jane is very mature for her age.

    Jane rất trưởng thành so với tuổi của mình.

  • a mature and sensible attitude

    một thái độ trưởng thành và hợp lý

  • She tries to look mature and sophisticated.

    Cô ấy cố gắng để trông trưởng thành và sành điệu.

Related words and phrases

fully grown

fully grown and developed

trưởng thành và phát triển đầy đủ

Example:
  • sexually mature

    trưởng thành về mặt tình dục

  • a mature oak/eagle/elephant

    một cây sồi/đại bàng/con voi trưởng thành

Related words and phrases

wine/cheese

developed over a period of time to produce a strong, rich taste

được phát triển trong một khoảng thời gian để tạo ra hương vị đậm đà, đậm đà

no longer young

used as a polite or humorous way of saying that somebody is no longer young

được sử dụng như một cách lịch sự hoặc hài hước để nói rằng ai đó không còn trẻ nữa

Example:
  • clothes for the mature woman

    quần áo cho người phụ nữ trưởng thành

  • a man of mature years

    một người đàn ông trưởng thành

work of art

created late in an artist’s life and showing great understanding and skill

được tạo ra ở giai đoạn cuối đời của một nghệ sĩ và thể hiện sự hiểu biết cũng như kỹ năng tuyệt vời

insurance policy

ready to be paid

sẵn sàng được trả tiền