khôn ngoan, sáng suốt, thông thái
/wʌɪz/The word "wise" has its roots in Old English and Germanic languages. The adjective "wise" comes from the Old English word "wisa", which means "having knowledge or insight". This was influenced by the Proto-Germanic word "*wiziz", which is also the source of the Modern English word "wit". In Old English, "wise" was used to describe someone who was knowledgeable, intelligent, and discerning. Over time, the meaning of the word expanded to include the idea of being experienced and discerning in one's judgment or decision-making. The word "wise" has been used in the English language since the 9th century and has evolved to encompass a range of meanings, including being knowledgeable, experienced, and having good judgment. Despite its evolution, the core idea of "wise" as having knowledge and insight has remained a constant throughout its history.
able to make sensible decisions and give good advice because of the experience and knowledge that you have
có thể đưa ra những quyết định hợp lý và đưa ra lời khuyên hữu ích nhờ kinh nghiệm và kiến thức mà bạn có
một người đàn ông khôn ngoan
Tôi già hơn và khôn ngoan hơn sau mười năm kinh doanh.
Anh đóng vai ông già thông thái.
Nhà hiền triết già đã chia sẻ nhiều lời thông thái với người học việc của mình, truyền đạt kiến thức sâu rộng của mình về thế giới.
Mặc dù chỉ mới 21 tuổi, Emily đã thể hiện sự phán đoán sáng suốt vượt xa tuổi nghề của mình.
Ông được biết đến là một người cai trị khôn ngoan và hiền lành.
Anh ta quá khôn ngoan và kinh nghiệm để cố gắng trốn thoát.
sensible; based on good judgement
hợp lý; dựa trên phán đoán tốt
một quyết định/động thái/sự lựa chọn/đầu tư khôn ngoan
Đây thực sự là những lời nói khôn ngoan.
Cách hành động khôn ngoan nhất là không nói gì.
Tôi biết ơn lời khuyên khôn ngoan của cô ấy.
Bạn sẽ khôn ngoan nếu tránh xa những loại rượu vang địa phương rẻ nhất.
Anh ấy đã khôn ngoan khi cân nhắc về tương lai của mình khi làm việc ở đó.
Thật là khôn ngoan khi rời đi khi bạn làm vậy.
Cô ấy thật khôn ngoan khi yêu cầu luật sư có mặt.
Bạn thật sáng suốt khi rời đi đúng lúc.
Khóa cửa xe luôn là biện pháp phòng ngừa khôn ngoan.
Việc chuyển cô ấy đến bệnh viện khác được coi là không khôn ngoan.
Related words and phrases
Phrasal verbs