Definition of wise

wiseadjective

khôn ngoan, sáng suốt, thông thái

/wʌɪz/

Definition of undefined

The word "wise" has its roots in Old English and Germanic languages. The adjective "wise" comes from the Old English word "wisa", which means "having knowledge or insight". This was influenced by the Proto-Germanic word "*wiziz", which is also the source of the Modern English word "wit". In Old English, "wise" was used to describe someone who was knowledgeable, intelligent, and discerning. Over time, the meaning of the word expanded to include the idea of being experienced and discerning in one's judgment or decision-making. The word "wise" has been used in the English language since the 9th century and has evolved to encompass a range of meanings, including being knowledgeable, experienced, and having good judgment. Despite its evolution, the core idea of "wise" as having knowledge and insight has remained a constant throughout its history.

Summary
type tính từ
meaningkhôn, khôn ngoan
examplein solemn wise: một cách long trọng
examplein any wise: dù bằng cách nào
examplein no wise: không có cách nào
meaningcó kinh nghiệm, từng tri, hiểu biết, lịch duyệt
exampleto grow wiser: có nhiều kinh nghiệm hn
examplewith a wise wink of the eye: với cái nháy mắt hiểu biết
exampleto get wise to: hiểu, nhận thức được
meaningthông thạo
exampleto look wise: có vẻ thông thạo
type nội động từ
meaning(: up) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bạo dạn hn, mạnh dạn hn
examplein solemn wise: một cách long trọng
examplein any wise: dù bằng cách nào
examplein no wise: không có cách nào
meaningtỉnh ngộ, biết lầm, khôn ra hn
exampleto grow wiser: có nhiều kinh nghiệm hn
examplewith a wise wink of the eye: với cái nháy mắt hiểu biết
exampleto get wise to: hiểu, nhận thức được
namespace

able to make sensible decisions and give good advice because of the experience and knowledge that you have

có thể đưa ra những quyết định hợp lý và đưa ra lời khuyên hữu ích nhờ kinh nghiệm và kiến ​​thức mà bạn có

Example:
  • a wise man

    một người đàn ông khôn ngoan

  • I'm older and wiser after ten years in the business.

    Tôi già hơn và khôn ngoan hơn sau mười năm kinh doanh.

  • He played the role of the wise old man.

    Anh đóng vai ông già thông thái.

  • The old sage shared many wise words with his apprentice, imparting his vast knowledge of the world.

    Nhà hiền triết già đã chia sẻ nhiều lời thông thái với người học việc của mình, truyền đạt kiến ​​thức sâu rộng của mình về thế giới.

  • Despite being only 21 years old, Emily demonstrated wise judgment beyond her years on the job.

    Mặc dù chỉ mới 21 tuổi, Emily đã thể hiện sự phán đoán sáng suốt vượt xa tuổi nghề của mình.

Extra examples:
  • He was known to be a wise and gentle ruler.

    Ông được biết đến là một người cai trị khôn ngoan và hiền lành.

  • He was too wise and experienced to try to escape.

    Anh ta quá khôn ngoan và kinh nghiệm để cố gắng trốn thoát.

sensible; based on good judgement

hợp lý; dựa trên phán đoán tốt

Example:
  • a wise decision/move/choice/investment

    một quyết định/động thái/sự lựa chọn/đầu tư khôn ngoan

  • These are wise words indeed.

    Đây thực sự là những lời nói khôn ngoan.

  • The wisest course of action is just to say nothing.

    Cách hành động khôn ngoan nhất là không nói gì.

  • I was grateful for her wise counsel.

    Tôi biết ơn lời khuyên khôn ngoan của cô ấy.

  • You would be wise to steer clear of the cheapest local wines.

    Bạn sẽ khôn ngoan nếu tránh xa những loại rượu vang địa phương rẻ nhất.

  • He was wise to consider his future when he was working there.

    Anh ấy đã khôn ngoan khi cân nhắc về tương lai của mình khi làm việc ở đó.

  • It was very wise to leave when you did.

    Thật là khôn ngoan khi rời đi khi bạn làm vậy.

  • It was wise of her to ask for a lawyer to be present.

    Cô ấy thật khôn ngoan khi yêu cầu luật sư có mặt.

Extra examples:
  • It was very wise of you to leave when you did.

    Bạn thật sáng suốt khi rời đi đúng lúc.

  • Locking your car doors is always a wise precaution.

    Khóa cửa xe luôn là biện pháp phòng ngừa khôn ngoan.

  • It was not considered wise to move her to another hospital.

    Việc chuyển cô ấy đến bệnh viện khác được coi là không khôn ngoan.

Related words and phrases

Idioms

be none the wiser | not be any the wiser
to not understand something, even after it has been explained to you
  • I've read the instructions, but I'm still none the wiser.
  • to not know or find out about something bad that somebody has done
  • If you put the money back, no one will be any the wiser.
  • be wise after the event
    (often disapproving)to understand something, or realize what you should have done, only after something has happened
  • Anyone can be wise after the event.
  • be/get wise to somebody/something
    (informal)to become aware that somebody is being dishonest
  • He thought he could fool me but I got wise to him.
  • crack wise
    (informal)to make jokes
  • This entertainer can crack wise with the best of them.
  • put somebody wise (to something)
    (informal)to inform somebody about something