Definition of mangy

mangyadjective

Mangy

/ˈmeɪndʒi//ˈmeɪndʒi/

"Mangy" originates from the Old French word "mangier", meaning "to eat" or "to devour". This refers to the way mange, a skin disease common in animals, appears to "eat away" at their fur, causing patches of bare skin. Over time, the term "mangier" evolved into "mangé", meaning "eaten" or "devoured", which then became "mangy", referring to the condition itself or to something appearing dirty or neglected.

Summary
type tính từ
meaningghẻ lở
meaningbẩn thỉu, dơ dáy; xơ xác
namespace

suffering from mange

bị bệnh ghẻ

Example:
  • a mangy dog

    một con chó ghẻ lở

  • The stray dog that wandered into the park had a mangy coat and looked like it had not eaten in days.

    Con chó hoang đi lang thang vào công viên có bộ lông xơ xác và trông như thể đã không được ăn trong nhiều ngày.

  • The cat that my neighbor found was mangy and had infected scratches on its ears.

    Con mèo mà hàng xóm tôi tìm thấy bị ghẻ lở và có nhiều vết xước nhiễm trùng trên tai.

  • The rabid raccoon that the park ranger spotted had a mangy, matted coat and was behaving erratically.

    Con gấu trúc dại mà nhân viên kiểm lâm phát hiện có bộ lông xơ xác, rối bù và có hành vi thất thường.

  • The mangy-looking dog hanging around the trash cans in the alleyway made us clutch our bags tightly and avoid eye contact.

    Con chó ghẻ lở quanh quẩn quanh thùng rác trong ngõ khiến chúng tôi phải nắm chặt túi và tránh giao tiếp bằng mắt.

dirty and in bad condition

bẩn và trong tình trạng xấu

Example:
  • a mangy old coat

    một chiếc áo khoác cũ lem luốc

Related words and phrases