Definition of shabby

shabbyadjective

tồi tàn

/ˈʃæbi//ˈʃæbi/

In its early uses, "shabby" originally described the poor condition of cloth or clothing, often literally "shabby" or worn out. Over time, the term expanded to describe people, places, or things that appeared dilapidated, run-down, or lacking in polish or refinement. Today, "shabby" is often used to describe something that's not just physically worn out but also lacking in quality, style, or dignity. I hope that helps! Would you like to know more about the word's etymology or usage in different contexts?

Summary
type tính từ
meaningmòn, sờn, hư, xấu, tồi tàn, tiều tuỵ
exampleshabby house: nhà tồi tàn
exampleshabby coat: áo trơ khố tải
meaningbủn xỉn
meaningđáng khinh, hèn hạ, đê tiện
exampleto play somebody a shabby trick: chơi xỏ ai một vố đê tiện
namespace

in poor condition because they have been used a lot

trong tình trạng tồi tệ vì chúng đã được sử dụng nhiều

Example:
  • The outside of the house was beginning to look shabby.

    Bên ngoài ngôi nhà bắt đầu trông tồi tàn.

  • She wore shabby old jeans and a T-shirt.

    Cô mặc chiếc quần jean cũ rách và áo phông.

Related words and phrases

badly dressed in clothes that have been worn a lot

mặc quần áo xấu đã mặc nhiều

Example:
  • The man was shabby and unkempt.

    Người đàn ông đó tồi tàn và nhếch nhác.

  • I suddenly felt rather shabby and uncomfortable.

    Tôi đột nhiên cảm thấy khá tồi tàn và khó chịu.

Related words and phrases

unfair or unreasonable

không công bằng hoặc không hợp lý

Example:
  • She tried to make up for her shabby treatment of him.

    Cô cố gắng bù đắp cho sự đối xử tồi tệ của mình với anh.

  • a shabby affair

    một cuộc tình tồi tàn

  • It was a shabby way to treat visitors.

    Đó là một cách tồi tệ để đối xử với du khách.

Related words and phrases

not very good

không tốt lắm

Example:
  • The contractors did a shabby job of building the extension.

    Các nhà thầu đã làm một công việc tồi tệ khi xây dựng phần mở rộng.

  • Roberts has scored eight goals so far this season. Not too shabby (= very good) for a player who only joined the team this year.

    Roberts đã ghi 8 bàn mùa này. Không quá tệ (= rất tốt) đối với một cầu thủ mới gia nhập đội năm nay.

Related words and phrases