tease, laugh at, or joke about (someone) in a mocking way
trêu chọc, cười nhạo hoặc nói đùa về (ai đó) theo cách chế giễu
- she didn't even notice he was making fun of her
cô ấy thậm chí còn không nhận thấy anh ấy đang giễu cợt cô ấy
- Sarah's friends made fun of her for wearing glasses without prescription lenses.
Bạn bè của Sarah chế giễu cô vì đeo kính không có tròng kính theo toa.
- The class clown always makes fun of the teacher's accent during presentations.
Chú hề của lớp luôn chế giễu giọng của giáo viên trong các bài thuyết trình.
- Jimmy's sisters made fun of him for spilling soda on himself at the dinner table.
Các chị của Jimmy chế giễu anh vì làm đổ soda lên người mình khi đang ăn tối.
- The comedian made fun of the politician's policies during their campaign speech.
Diễn viên hài đã chế giễu các chính sách của chính trị gia trong bài phát biểu vận động tranh cử.