Definition of scoff

scoffverb

chế giễu

/skɒf//skɑːf/

Word Originsense 1 Middle English (first used as a noun in the sense ‘mockery, scorn’): perhaps of Scandinavian origin.sense 2 late 18th cent. (as a verb): originally a variant of Scots and dialect scaff. The noun is from Afrikaans schoff, representing Dutch schoft ‘quarter of a day’, (by extension) ‘meal’.

Summary
type danh từ
meaninglời chế giễu, lời đùa cợt
meaningngười bị đem ra làm trò cười
type nội động từ
meaningchế giễu, đùa cợt; phỉ báng
namespace

to talk about somebody/something in a way that makes it clear that you think they are stupid or silly

nói về ai đó/cái gì đó theo cách làm rõ rằng bạn nghĩ họ ngu ngốc hay ngớ ngẩn

Example:
  • Don't scoff—she's absolutely right.

    Đừng chế giễu - cô ấy hoàn toàn đúng.

  • He scoffed at our amateurish attempts.

    Anh ấy chế giễu những nỗ lực nghiệp dư của chúng tôi.

  • ‘Don't be ridiculous,’ she scoffed.

    “Đừng lố bịch,” cô chế giễu.

  • After finishing the entire container of ice cream in one sitting, Sarah couldn't help but scoff at her own lack of self-control.

    Sau khi ăn hết toàn bộ hộp kem chỉ trong một lần, Sarah không khỏi chế giễu sự thiếu tự chủ của mình.

  • The kids scoffed at the idea of eating their vegetables before dinner, preferring instead to play video games.

    Những đứa trẻ chế giễu ý tưởng ăn rau trước bữa tối và thay vào đó thích chơi trò chơi điện tử hơn.

Related words and phrases

to eat a lot of something quickly

ăn nhiều thứ gì đó một cách nhanh chóng

Example:
  • Who scoffed all the grapes?

    Ai đã chế giễu tất cả những quả nho?

Related words and phrases

All matches