Definition of living

livingnoun

cuộc sống, nơi ở

/ˈlɪvɪŋ/

Definition of undefined

The word "living" has a fascinating history, stemming from the Old English word "libban," which meant "to live." "Libban" itself is believed to be related to the Proto-Germanic word "*libōn," meaning "to stick to life, endure." This connection highlights the early sense of "living" as a state of being alive and enduring, a crucial concept in understanding life's fundamental nature. The word evolved into "lifian" and finally "livien," eventually solidifying into the modern "living."

Summary
type danh từ
meaningcuộc sống sinh hoạt
exampleall living things: mọi sinh vật
exampleany man living: bất cứ người nào
exampleliving languages: sinh ngữ
meaningcách sinh nhai, sinh kế
examplethe child is the living image of his father: đứa bé giống bố như hệt
meaningngười sống
exampleliving coal: than đang cháy đỏ
exampleliving water: nước luôn luôn chảy
type tính từ
meaningsống, đang sống, đang tồn tại; sinh động
exampleall living things: mọi sinh vật
exampleany man living: bất cứ người nào
exampleliving languages: sinh ngữ
meaninggiống lắm, giống như hệt
examplethe child is the living image of his father: đứa bé giống bố như hệt
meaningđang cháy, đang chảy (than, củi, nước)
exampleliving coal: than đang cháy đỏ
exampleliving water: nước luôn luôn chảy
namespace

alive now

còn sống bây giờ

Example:
  • all living things

    tất cả các sinh vật sống

  • living organisms

    các sinh vật sống

  • the finest living pianist

    nghệ sĩ piano còn sống giỏi nhất

  • The elephant is the biggest living land animal.

    Voi là động vật sống trên cạn lớn nhất.

used for living rather than working in

được sử dụng để sinh sống hơn là làm việc

Example:
  • The workers' living quarters were cramped and uncomfortable.

    Nơi ở của công nhân chật chội, thiếu tiện nghi.

  • a separate living space/area

    một không gian/khu vực sinh hoạt riêng biệt

used or practised now

được sử dụng hoặc thực hành bây giờ

Example:
  • living languages (= those still spoken)

    ngôn ngữ sống (= những ngôn ngữ vẫn được nói)

  • a living faith

    một niềm tin sống động

Idioms

beat/knock the (living) daylights out of somebody
(informal)to hit somebody very hard several times and hurt them very much
  • Get out or I’ll beat the living daylights out of you!
  • be living proof of something/that…
    to show by your actions or qualities that a particular fact is true
  • These figures are living proof of the government's incompetence.
  • He is living proof that age is no barrier to new challenges.
  • frighten/scare the (living) daylights out of somebody
    (informal)to frighten somebody very much
    within/in living memory
    at a time, or during the time, that is remembered by people still alive
  • the coldest winter in living memory