to have your home in a particular place
để có ngôi nhà của bạn ở một nơi cụ thể
- to live in a house/a flat/an apartment
sống trong một ngôi nhà/một căn hộ/một căn hộ
- We used to live in London.
Chúng tôi từng sống ở London.
- people living in rural areas
người dân sống ở nông thôn
- We live in a world where technological advance is the norm.
Chúng ta đang sống trong một thế giới mà tiến bộ công nghệ là điều bình thường.
- Where do you live?
Bạn sống ở đâu?
- She needs to find somewhere to live.
Cô cần tìm nơi nào đó để sống.
- It's a great place to live.
Đó là nơi tuyệt vời để sống.
- Both her children still live at home.
Cả hai đứa con của bà vẫn sống ở nhà.
- He lived and worked there until his death in 2015.
Ông sống và làm việc ở đó cho đến khi qua đời vào năm 2015.
- Where do these plates live (= where are they usually kept)?
Những tấm này sống ở đâu (= chúng thường được giữ ở đâu)?
- I live in an old farmhouse.
Tôi sống trong một trang trại cũ.
- He lives in Cape Town.
Anh ấy sống ở Cape Town.
- I'm not going to live here permanently.
Tôi sẽ không sống ở đây lâu dài.
- The couple have lived apart for two years.
Cặp đôi đã sống xa nhau được hai năm.
- She lives quite near here.
Cô ấy sống khá gần đây.
- She's lived at this same address for four years.
Cô ấy đã sống ở địa chỉ này được 4 năm.
- They lived among the people of this remote island.
Họ sống giữa những người dân của hòn đảo xa xôi này.
- We went to live in Canada when I was three.
Chúng tôi đến sống ở Canada khi tôi lên ba.
- You can live there quite cheaply.
Bạn có thể sống ở đó khá rẻ.
- They live in a society that is among the most liberal in Western Europe.
Họ sống trong một xã hội được coi là tự do nhất ở Tây Âu.
- Her family has lived in the community since 1962.
Gia đình bà sống ở cộng đồng này từ năm 1962.