to arrange people or things in a straight line or row
sắp xếp người hoặc vật theo một đường thẳng hoặc một hàng
- The suspects were lined up against the wall.
Các nghi phạm được xếp hàng dọc theo bức tường.
- He lined the bottles up along the shelf.
Anh ta xếp các chai rượu dọc theo kệ.
to arrange for an event or activity to happen, or arrange for somebody to be available to do something
sắp xếp để một sự kiện hoặc hoạt động diễn ra, hoặc sắp xếp để ai đó có thể làm gì đó
- Mark had a job lined up when he left college.
Mark đã có việc làm sau khi rời trường đại học.
- I've got a lot lined up this week (= I'm very busy).
Tôi có rất nhiều việc phải làm trong tuần này (= Tôi rất bận).
- She's lined up a live band for the party.
Cô ấy đã sắp xếp một ban nhạc chơi nhạc sống cho bữa tiệc.