Definition of extent

extentnoun

quy mô, phạm vi

/ɪkˈstɛnt//ɛkˈstɛnt/

Definition of undefined

The word "extent" has its roots in Old French, where it was spelled "estent" and was derived from the Latin word "extendere," which means "to stretch out." This Latin word is a combination of "ex," meaning "out" or "from," and "tendere," meaning "to stretch." In Middle English, the word "extent" emerged as a noun, initially meaning "the act of stretching out" or "the amount of something that stretches out." Over time, the meaning of the word expanded to include meanings such as "the scope or range of something," "the extent of something's reach or influence," and "the degree or measure of something." Today, the word "extent" is commonly used in a variety of contexts, including in phrases such as "to what extent," "the extent of the damage," and "the extent of her knowledge."

Summary
type danh từ
meaningkhoảng rộng
examplevast extent of ground: khoảng đất rộng
meaningquy mô, phạm vi, chừng mực
exampleto the extent of one's power: trong phạm vi quyền lực
exampleto a certain extent: đến một chừng mực nào đó, ở một mức nhất định
meaning(pháp lý) sự đánh giá (đất rộng...)
typeDefault_cw
meaning(Tech) phạm vi, miền
namespace

how large, important, serious, etc. something is

điều gì đó lớn lao, quan trọng, nghiêm túc, v.v. như thế nào

Example:
  • It is difficult to assess the full extent of the damage.

    Rất khó để đánh giá đầy đủ mức độ thiệt hại.

  • She was exaggerating the true extent of the problem.

    Cô ấy đang phóng đại mức độ thực sự của vấn đề.

  • They have launched an investigation to determine the extent of police misconduct in this case.

    Họ đã mở một cuộc điều tra để xác định mức độ sai trái của cảnh sát trong trường hợp này.

  • We don't know the extent of his injuries at this point.

    Chúng tôi không biết mức độ thương tích của anh ấy vào thời điểm này.

  • I was amazed at the extent of his knowledge.

    Tôi ngạc nhiên về mức độ hiểu biết của anh ấy.

Extra examples:
  • The government sought to play down the extent of the problem.

    Chính phủ đã tìm cách hạ thấp mức độ của vấn đề.

  • The operation revealed the extent of the cancer.

    Cuộc phẫu thuật cho thấy mức độ của bệnh ung thư.

  • The overall extent of civilian casualties remained unclear.

    Mức độ thương vong chung của dân thường vẫn chưa rõ ràng.

  • We do not yet know the extent of her injuries.

    Chúng tôi vẫn chưa biết mức độ thương tích của cô ấy.

  • a lengthy agenda outlining the extent of global environmental problems

    một chương trình nghị sự dài phác thảo mức độ của các vấn đề môi trường toàn cầu

the physical size of an area

kích thước vật lý của một khu vực

Example:
  • You can't see the full extent of the beach from here.

    Bạn không thể nhìn thấy toàn bộ bãi biển từ đây.

  • The island is 300 square kilometres in extent.

    Hòn đảo có diện tích 300 km2.

  • The extent of the fire caused extensive damage to the building and its contents.

    Quy mô của đám cháy đã gây ra thiệt hại đáng kể cho tòa nhà và tài sản bên trong.

  • The medical report revealed the full extent of the patient's condition.

    Báo cáo y khoa đã tiết lộ đầy đủ tình trạng bệnh lý của bệnh nhân.

  • The criminals' plan was exposed to the full extent, resulting in their arrest and conviction.

    Kế hoạch của bọn tội phạm đã bị bại lộ hoàn toàn, dẫn đến việc chúng bị bắt giữ và kết án.

Extra examples:
  • At its greatest extent the empire comprised most of western France.

    Ở mức độ lớn nhất, đế chế bao gồm hầu hết miền Tây nước Pháp.

  • a statement defining the extent of Latvia's territory

    một tuyên bố xác định phạm vi lãnh thổ của Latvia

Idioms

to… extent
used to show how far something is true or how great an effect it has
  • To a certain extent, we are all responsible for this tragic situation.
  • He had changed to such an extent (= so much) that I no longer recognized him.
  • To some extent what she argues is true.
  • The pollution of the forest has seriously affected plant life and, to a lesser extent, wildlife.
  • To what extent is this true of all schools?
  • The book discusses the extent to which (= how much) family life has changed over the past 50 years.