Definition of plagiarize

plagiarizeverb

Đạo văn

/ˈpleɪdʒəraɪz//ˈpleɪdʒəraɪz/

The word "plagiarize" originates from the Latin word "plagiarius," meaning "kidnapper" or "abductor." The connection lies in the idea of stealing someone's work and claiming it as your own, much like a kidnapper steals a person. The term was first used in English in the 17th century to describe the practice of stealing and claiming authorship of literary works. Over time, it evolved to encompass the broader concept of intellectual theft, including ideas, research, and creative expressions.

Summary
type động từ
meaningăn cắp (ý, văn); ăn cắp ý, ăn cắp văn
namespace
Example:
  • The student was accused of plagiarizing several paragraphs from an article in his research paper.

    Sinh viên này bị cáo buộc đạo văn nhiều đoạn văn trong bài nghiên cứu của mình.

  • The author condemned the journalist for plagiarizing her work in his latest column.

    Tác giả đã lên án nhà báo vì đạo văn tác phẩm của mình trong bài viết mới nhất của ông.

  • The professor discovered that the presentation given by the guest speaker had been plagiarized from a popular TED talk.

    Giáo sư phát hiện bài thuyết trình của diễn giả khách mời đã bị sao chép từ một bài nói chuyện nổi tiếng trên TED.

  • The plagiarism checker software flagged several paragraphs in the report as potentially plagiarized, prompting the author to thoroughly revise the sections.

    Phần mềm kiểm tra đạo văn đã đánh dấu một số đoạn văn trong báo cáo có khả năng đạo văn, nhắc nhở tác giả phải sửa đổi kỹ lưỡng các phần đó.

  • The plagiarized sections of the thesis were quickly discovered during the oral defense, prompting the student to withdraw the paper from further consideration.

    Các phần đạo văn của luận án đã nhanh chóng bị phát hiện trong buổi bảo vệ miệng, khiến sinh viên đó phải rút bài luận khỏi quá trình xem xét tiếp theo.

  • In a shocking case of academic dishonesty, the Nobel laureate was accused of plagiarizing a large portion of his Pulitzer Prize-winning novel from a lesser-known author's work.

    Trong một trường hợp gian lận học thuật gây sốc, người đoạt giải Nobel đã bị cáo buộc đạo văn phần lớn tác phẩm của một tác giả ít tên tuổi trong cuốn tiểu thuyết đoạt giải Pulitzer của mình.

  • The plagiarized article was swiftly removed from the publication's website and the author was asked to leave the editorial board.

    Bài viết đạo văn đã nhanh chóng bị xóa khỏi trang web của ấn phẩm và tác giả đã bị yêu cầu rời khỏi ban biên tập.

  • The professional association warned the member that further plagiarism would result in suspension from all affiliated programs and conferences.

    Hiệp hội chuyên môn đã cảnh báo thành viên rằng nếu tiếp tục đạo văn, họ sẽ bị đình chỉ khỏi tất cả các chương trình và hội nghị liên kết.

  • The politician apologized for plagiarizing a portion of her speech from a previous address given by a colleague.

    Nữ chính trị gia này đã xin lỗi vì đạo văn một phần bài phát biểu trước đó của một đồng nghiệp.

  • The plagiarized section of the research paper was not only identified but also traced back to a specific duplicated source, belonging to a competitor in the same field.

    Phần đạo văn trong bài nghiên cứu không chỉ được xác định mà còn được truy ngược về một nguồn trùng lặp cụ thể, thuộc về một đối thủ cạnh tranh trong cùng lĩnh vực.