máy nâng, thang máy
/ˈɛlɪveɪtə/The word "elevator" has its origins in the late 19th century. The first phrase used to describe a device that lifted people and goods between floors was "electric elevator". This term was coined by Elisha Otis, an American inventor who developed the first practical safety elevator in 1861. Otis' design used a system of pulleys and cables to lift cars between floors, and he installed his first elevator in a department store in New York City. The term "electric elevator" was eventually shortened to simply "elevator" as the technology became widespread and standardized. Today, the word "elevator" is used to describe a wide range of lifting devices, from residential building elevators to industrial cranes.
a machine that carries people or goods up and down to different levels in a building or a mine
một cỗ máy vận chuyển người hoặc hàng hóa lên xuống các tầng khác nhau trong tòa nhà hoặc khu mỏ
Nó ở trên tầng năm nên tốt hơn chúng ta nên đi thang máy.
Anh đi thang máy lên tầng 43.
Một người rơi xuống trục thang máy.
Các nhân viên ở ga gửi hành lý ký gửi xuống cầu thang bằng thang máy chở hàng.
Thang máy kêu leng keng và cánh cửa mở ra.
Cửa thang máy đóng lại sau lưng cô.
a tall building used to store grain and that contains equipment to move it
một tòa nhà cao dùng để lưu trữ ngũ cốc và có chứa thiết bị để di chuyển nó
Ở bến cảng có một chiếc thang máy khổng lồ cất giữ ngũ cốc trên thảo nguyên.
a part in the tail of an aircraft that is moved to make it go up and down
một bộ phận ở đuôi máy bay được di chuyển để làm cho nó bay lên và xuống
All matches