the most important and advanced position in an area of activity, especially technology
vị trí quan trọng và tiên tiến nhất trong một lĩnh vực hoạt động, đặc biệt là công nghệ
- at the leading edge of scientific research
ở vị trí hàng đầu trong nghiên cứu khoa học
- The company has had the leading edge in electronics for ten years.
Công ty đã dẫn đầu trong lĩnh vực điện tử trong mười năm.
the front or forward edge of something moving, especially an aircraft wing
cạnh trước hoặc cạnh trước của vật gì đó đang chuyển động, đặc biệt là cánh máy bay