hiện đại, tân tiến
/ˈmɒdn/The word "modern" originated in the 14th century from the Latin "moderinus," meaning "of this time." Initially, it referred to something that was in line with the standards of the day or close to the present. Over time, its meaning shifted to emphasize the novelty and contemporaneity of a thing or idea. In the 16th century, the term "modern" began to describe artistic and architectural styles that rejected traditional forms and emphasized innovation, such as Renaissance humanism and the Baroque style. Since then, the word has expanded to encompass various fields, including literature, music, technology, and design, always connoting a sense of pioneering and forward-thinking. Today, "modern" generally implies a connection to the present, with all its attendant possibilities and transformations.
of the present time or recent times
của thời điểm hiện tại hoặc thời gian gần đây
thế giới công nghiệp hiện đại
sự kỳ diệu của khoa học hiện đại
xã hội hiện đại
Trong thời hiện đại, những tiến bộ trong công nghệ đã làm cho thế giới trở nên nhỏ bé hơn.
Họ là những anh hùng thời hiện đại, chiến đấu để thay đổi.
Lịch sử châu Âu hiện đại
tiếng Hy Lạp hiện đại
Căng thẳng là một vấn đề lớn của cuộc sống hiện đại.
Ngôn ngữ của Shakespeare có thể là một vấn đề đối với độc giả hiện đại.
Thời đại hiện đại đã chứng kiến sự thay đổi lớn lao.
Cô nghiên cứu thời kỳ đầu hiện đại từ thế kỷ 15 đến thế kỷ 18.
Đó là cuộc đình công lớn nhất trong lịch sử xã hội hiện đại.
Trong thời hiện đại, chúng ta đã bị tấn công bởi hàng loạt chế độ ăn kiêng.
Ý định của cô là tạo ra sự tương đồng giữa khái niệm trừng phạt cổ xưa và hiện đại.
Related words and phrases
new and intended to be different from traditional styles
mới và có ý định khác với phong cách truyền thống
Phòng trưng bày có triển lãm thường xuyên về nghệ thuật hiện đại.
kiến trúc hiện đại/khiêu vũ/kịch/jazz
điện ảnh Mỹ hiện đại
điêu khắc hiện đại và đương đại
Bảo tàng chứa cả nghệ thuật cổ xưa và hiện đại.
Cô là một trong những gương mặt tiêu biểu của nền điện ảnh Mỹ hiện đại.
Biệt thự Tugendhatt là một công trình quan trọng trong kiến trúc hiện đại thời kỳ đầu.
Hội chợ nghệ thuật mới trưng bày nghệ thuật hiện đại và đương đại từ nhiều phòng trưng bày tốt nhất thế giới.
Related words and phrases
using the latest technology, designs, materials, ideas, etc.
sử dụng công nghệ, thiết kế, vật liệu, ý tưởng mới nhất, v.v.
Công ty có nhu cầu đầu tư hệ thống máy tính hiện đại.
Phương pháp canh tác hiện đại đang phá hủy vùng nông thôn.
Đây là bệnh viện được trang bị tốt và hiện đại nhất cả nước.
Ngày nay công nghệ máy bay hiện đại đã đưa tôi từ Indianapolis đến Boston trong sáu giờ.
Trường học hoàn toàn hiện đại trong cách tiếp cận của nó.
Related words and phrases
new and not always accepted by most members of society
mới và không phải lúc nào cũng được hầu hết các thành viên trong xã hội chấp nhận
Cô có những ý tưởng rất hiện đại về việc giáo dục con cái.