Definition of advanced

advancedadjective

tiên tiến, tiến bộ, cấp cao

/ədˈvɑːnst/

Definition of undefined

The word "advanced" has roots in the Latin word "advanzare," meaning "to move forward." This, in turn, comes from "ad" (to) and "vanzare" (to go, to move). Over time, "advanzare" became the French "avancer," and eventually "advanced" in English. The meaning evolved from literal movement to a state of being ahead or progressing beyond a previous point, hence its use to describe things like technology or knowledge.

Summary
type tính từ
meaningtiên tiến, tiến bộ, cấp tiến
examplean advanced method of production: phương pháp sản xuất tiên tiến
exampleadvanced ideas: tư tưởng tiến bộ
meaningcao, cấp cao
exampleto be advanced in years: đã cao tuổi
exampleadvanced mathematics: toán cấp cao
exampleadvanced students: học sinh đại học ở các lớp cao
typeDefault_cw
meaning(Tech) cấp cao, tiên tiến
namespace

having the most modern and recently developed ideas, methods, etc.

có những ý tưởng, phương pháp hiện đại nhất và được phát triển gần đây, v.v.

Example:
  • Scientists are working on highly advanced technology to replace fossil fuels.

    Các nhà khoa học đang nghiên cứu công nghệ tiên tiến để thay thế nhiên liệu hóa thạch.

  • It is a technologically advanced society.

    Đó là một xã hội có công nghệ tiên tiến.

  • Even in advanced industrial societies, poverty persists.

    Ngay cả ở các xã hội công nghiệp tiên tiến, nghèo đói vẫn tồn tại.

  • Economically advanced developing countries must make a contribution.

    Các nước đang phát triển có nền kinh tế tiên tiến phải đóng góp.

  • Sweden has a reputation for advanced and stylish design.

    Thụy Điển nổi tiếng về thiết kế tiên tiến và phong cách.

Extra examples:
  • a highly advanced economy

    một nền kinh tế rất tiên tiến

  • an advanced civilization/​nation

    một nền văn minh/quốc gia tiên tiến

at a high or difficult level

ở mức độ cao hoặc khó khăn

Example:
  • He hopes to pursue an advanced degree in economics.

    Anh hy vọng có thể theo đuổi một tấm bằng cao cấp về kinh tế.

  • an advanced student of English

    một học sinh giỏi tiếng Anh

  • There were only three of us on the advanced course.

    Chỉ có ba người chúng tôi tham gia khóa học nâng cao.

  • special courses for very advanced students

    các khóa học đặc biệt dành cho học sinh rất tiên tiến

at a late stage of development

ở giai đoạn phát triển muộn

Example:
  • the advanced stages of the disease

    giai đoạn tiến triển của bệnh

  • patients with advanced lung cancer

    bệnh nhân ung thư phổi giai đoạn muộn

Idioms

of advanced years | somebody’s advanced age
(humorous)used in polite expressions to describe somebody as ‘very old’
  • He was a man of advanced years.
  • Even at my advanced age I still know how to enjoy myself!