giận dữ
/aɪˈreɪt//aɪˈreɪt/The word "irate" has its roots in Latin. In Latin, the verb "irascor" means "to become angry" or "to be enraged." This Latin verb is the source of the English word "irate," which means "furiously angry" or "enraged." The word has been used in English since the 14th century and is related to other words that convey strong emotions, such as "irksome," meaning annoying or frustrating, and "irks," meaning to annoy or vex. Over time, the meaning of "irate" has expanded to include a sense of uncontrollable anger or fury, often accompanied by a desire for revenge or punishment. Despite its Latin roots, the word "irate" has been commonly used in English literature and everyday language to describe intense emotions, making it a useful addition to the English language.
Khách hàng đã xông vào cửa hàng sau khi nhận được sản phẩm bị lỗi, rõ ràng là rất tức giận và yêu cầu hoàn lại tiền ngay lập tức.
Đội của huấn luyện viên đã thua trận, và ông ấy tức giận đến mức đập mạnh kẹp bảng xuống đất và bỏ chạy khỏi sân.
Tác giả tức giận với biên tập viên vì đã mắc quá nhiều lỗi bất cẩn trong tác phẩm của mình.
Các cử tri của chính trị gia này rất tức giận khi phát hiện thành phố của họ không được chính phủ trợ cấp.
Cô giáo tỏ ra rất tức giận khi phát hiện một học sinh gian lận trong bài kiểm tra.
Giáo sư không chấp nhận lời bào chữa của sinh viên về việc vắng mặt trong bài tập, ngày càng tức giận hơn với từng lời nói của anh ta.
Hành khách trên máy bay trở nên tức giận khi chuyến bay bị hoãn nhiều giờ mà không có lời giải thích.
Những người tham dự rất tức giận khi họ bị đuổi khỏi hội nghị vì vi phạm quy định.
Người quản lý tức giận với nhân viên vì liên tục mắc lỗi trong công việc và đe dọa sẽ sa thải họ nếu tình trạng này tiếp tục.
Người nghe rất tức giận khi người dẫn chương trình đưa ra một tuyên bố mang tính kích động, yêu cầu xin lỗi và rút lại tuyên bố.