Definition of incensed

incensedadjective

đau khổ

/ɪnˈsenst//ɪnˈsenst/

"Incensed" originates from the Latin word "incensum," meaning "set on fire." This word itself comes from "incendere," meaning "to set on fire." Over time, "incensum" evolved into the English word "incense," which initially referred to the act of burning aromatic substances. The connection to anger arose because burning incense was often used in religious rituals, and strong emotions like anger were seen as "burning" within a person. Thus, "incensed" came to describe a state of intense anger, reflecting the fiery nature of the emotion.

Summary
type danh từ
meaningnhang, hương, trầm
examplean incense burner: người thắp hương; lư hương
meaningkhói hương trầm (lúc cúng lễ)
meaninglời ca ngợi, lời tán tụng; lời tâng bốc
type ngoại động từ
meaningđốt nhang cúng, thắp hương cúng, đốt trầm cúng (thánh thần...)
examplean incense burner: người thắp hương; lư hương
meaninglàm ngát hương trầm (người, vật gì để xua tan uế khí...)
namespace
Example:
  • The passionate activist was incensed when she discovered that the government was planning to cut funding for her organization.

    Nhà hoạt động nhiệt thành này đã vô cùng tức giận khi phát hiện ra chính phủ đang có kế hoạch cắt giảm tài trợ cho tổ chức của cô.

  • The assemblyman's constituents were incensed when they found out that he had accepted a bribe to support a bill that would harm their community.

    Các cử tri của nghị viên đã vô cùng tức giận khi phát hiện ra ông đã nhận hối lộ để ủng hộ một dự luật có thể gây hại cho cộng đồng của họ.

  • The museum curator was incensed when a priceless artifact was stolen from her exhibit, and she vowed to do everything in her power to bring the thief to justice.

    Người quản lý bảo tàng đã vô cùng tức giận khi một hiện vật vô giá bị đánh cắp khỏi triển lãm của bà, và bà thề sẽ làm mọi thứ trong khả năng của mình để đưa tên trộm ra trước công lý.

  • The judge was incensed when the accused presented a bogus alibi, and he slammed his gavel and ordered the jury to find the defendant guilty.

    Vị thẩm phán vô cùng tức giận khi bị cáo đưa ra bằng chứng ngoại phạm giả mạo, ông đập búa và ra lệnh cho bồi thẩm đoàn tuyên bị cáo có tội.

  • The teacher was incensed when a student blatantly cheated on an exam, and she refused to accept the answer sheet and demanded that the student retake the test.

    Cô giáo đã vô cùng tức giận khi một học sinh gian lận trắng trợn trong bài kiểm tra, và cô đã từ chối nhận bài làm và yêu cầu học sinh đó làm lại bài kiểm tra.

  • The parent was incensed when she heard that her child's school had forgotten to arrange transportation for a field trip, and she demanded that the school be held accountable.

    Người phụ huynh này đã vô cùng tức giận khi nghe tin trường học của con mình quên sắp xếp phương tiện đưa đón cho chuyến đi thực tế và bà yêu cầu nhà trường phải chịu trách nhiệm.

  • The businesswoman was incensed when her product was unfairly compared to a cheaper competitor, and she threatened to take legal action against the comparator.

    Nữ doanh nhân này vô cùng tức giận khi sản phẩm của mình bị so sánh một cách không công bằng với đối thủ cạnh tranh rẻ hơn và bà đe dọa sẽ có hành động pháp lý chống lại đối thủ so sánh.

  • The musician was incensed when his bandmates failed to honor their commitments and neglected their rehearsals, and he stormed out of the studio and vowed to disband the group.

    Nhạc sĩ vô cùng tức giận khi các thành viên trong ban nhạc của mình không giữ đúng cam kết và bỏ bê buổi tập, anh đã bỏ chạy khỏi phòng thu và thề sẽ giải tán nhóm.

  • The professor was incensed when several students plagiarized their papers and failed to honor their academic integrity, and she reported the matter to the university's disciplinary committee.

    Giáo sư đã rất tức giận khi một số sinh viên đạo văn bài luận của mình và không tôn trọng tính chính trực trong học thuật, và bà đã báo cáo vấn đề này với ủy ban kỷ luật của trường đại học.

  • The author was incensed when his novel was panned by the literary critics, and he defended his work fiercely and replied that their opinions showed nothing but ignorance and prejudice.

    Tác giả đã rất tức giận khi tiểu thuyết của ông bị các nhà phê bình văn học chỉ trích, và ông đã bảo vệ tác phẩm của mình một cách quyết liệt và đáp trả rằng ý kiến ​​của họ chẳng qua chỉ là sự thiếu hiểu biết và định kiến.

Related words and phrases

All matches