Definition of hostile

hostileadjective

dữ tợn, thù địch

/ˈhɒstʌɪl/

Definition of undefined

The word "hostile" has its roots in Latin. "Hostilis" is the Latin term that means "pertaining to an enemy" or "adversarial." This Latin term comes from "hostis," which means "enemy" or "foreigner." During the Roman Empire, the term "hostis" was used to describe someone or something that was outside the protection of the Roman state or was in opposition to the Roman people. Over time, the Latin term "hostilis" was borrowed into Middle English as "hostil," and eventually evolved into the modern English word "hostile." Today, "hostile" refers to something or someone that is opposed or antagonistic, often in a violent or aggressive manner. For example, a hostile takeover of a company refers to when one company takes control of another company through aggressive or forceful means.

Summary
type tính từ
meaningthù địch
meaningkhông thân thiện
meaningchống đối
type danh từ
meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) kẻ thù địch
namespace

aggressive or unfriendly and ready to argue or fight

hung hăng hoặc không thân thiện và sẵn sàng tranh luận hoặc đánh nhau

Example:
  • The speaker got a hostile reception from the audience.

    Diễn giả đã nhận được sự đón nhận thù địch từ khán giả.

  • She was openly hostile towards her parents.

    Cô ấy đã công khai thù địch với cha mẹ mình.

Extra examples:
  • He was extremely hostile towards her.

    Anh ta cực kỳ thù địch với cô.

  • The audience gave him a downright hostile reception.

    Khán giả đã dành cho anh một sự đón nhận hết sức thù địch.

  • The experience has made him generally hostile to women.

    Trải nghiệm đó khiến anh thường có thái độ thù địch với phụ nữ.

  • The press became uniformly hostile to the new administration.

    Báo chí trở nên thù địch với chính quyền mới.

  • They were reluctant to take any step that might be regarded as hostile.

    Họ miễn cưỡng thực hiện bất kỳ bước nào có thể bị coi là thù địch.

strongly rejecting something

từ chối mạnh mẽ điều gì đó

Example:
  • The proposals have provoked a hostile response from opposition parties.

    Các đề xuất đã gây ra phản ứng thù địch từ các đảng đối lập.

  • Many of the employees were hostile to the idea of change.

    Nhiều nhân viên phản đối ý tưởng thay đổi.

  • Many people were openly hostile to the idea.

    Nhiều người đã công khai phản đối ý tưởng này.

Related words and phrases

making it difficult for something to happen or to be achieved

gây khó khăn cho việc gì đó xảy ra hoặc đạt được

Example:
  • hostile conditions for plants to grow in

    điều kiện bất lợi cho thực vật phát triển trong

belonging to a military enemy

thuộc về kẻ thù quân sự

Example:
  • hostile territory

    lãnh thổ thù địch

not wanted by the company that is to be bought

công ty được mua không mong muốn

Example:
  • a hostile takeover bid

    một nỗ lực tiếp quản thù địch

Related words and phrases