sự gồm, sự bao hàm, sự để, dồn hết tâm trí vào
/ɪnˈvɒlvm(ə)nt/"Involvement" traces back to the Old French word "envolve," meaning "to wrap up" or "to enclose." It evolved through "involvment" and finally to "involvement." The original meaning reflected the idea of being "wrapped up" or "enclosed" in something, which transitioned to signify a state of being actively engaged or participating in something. Therefore, "involvement" reflects a progression from being physically enclosed to being mentally and emotionally engaged.
the act of taking part in something or dealing with somebody
hành động tham gia vào một cái gì đó hoặc giao dịch với ai đó
Sự tham gia của Mỹ vào các cuộc chiến ở châu Âu
Khi được thăng chức, cô nhớ việc tiếp xúc hàng ngày với khách hàng.
Nhân viên đang đòi hỏi sự tham gia nhiều hơn vào việc ra quyết định.
Ông khuyến khích sự tham gia của phụ huynh vào việc điều hành trường học.
Dự án cần sự tham gia đầy đủ của tất cả các thành viên trong nhóm.
Anh ta đang thụ án 15 năm tù vì bị cáo buộc liên quan đến âm mưu lật đổ chính phủ.
Sự thành công của liên doanh có thể dẫn đến sự tham gia của các công ty nước ngoài khác.
Related words and phrases
the act of giving a lot of time and attention to something you care about
hành động dành nhiều thời gian và sự chú ý cho điều gì đó bạn quan tâm
Album mới ra đời sau sự tham gia ngày càng tăng của cô với âm nhạc đương đại.
sự tham gia của phụ huynh trong việc giáo dục con cái
a close relationship with somebody, especially a romantic or sexual relationship with somebody that you are not married to
mối quan hệ thân thiết với ai đó, đặc biệt là mối quan hệ lãng mạn hoặc tình dục với ai đó mà bạn chưa kết hôn
Anh đã thẳng thắn nói về mối quan hệ của mình với nữ ca sĩ.
Các y tá thường cố gắng tránh liên quan đến cảm xúc với bệnh nhân.
Việc chồng cô dính líu đến một người phụ nữ khác đã dẫn đến việc họ ly hôn.