sự hiện diện, sự có mặt, người, vât hiện diện
/ˈprɛzns/The word "presence" has its roots in Old French and Latin. In Latin, the word "presentia" referred to the act of being present or existence. This word was derived from the verb "praestare," which meant "to stand before" or "to be present." The Old French word "presence" emerged in the 12th century, meaning "state of being present" or "existence." It was often used to describe the act of being in a place or the state of being alive. The English word "presence" originated in the 15th century, influenced by the Old French word. Initially, it meant "state of being present" or "real existence." Over time, the meaning evolved to encompass a sense of being noticed, felt, or experienced by someone else. Today, "presence" can refer to a person's physical or virtual presence, as well as their emotional or psychological impact on others.
the fact of being in a particular place
thực tế là ở một nơi cụ thể
Dường như anh ấy hầu như không nhận thấy sự có mặt của tôi.
Sự hiện diện của cô ấy trong cuộc khủng hoảng đã có tác dụng xoa dịu.
Sự hiện diện của bạn được yêu cầu tại cuộc họp.
Họ kết hôn trước sự chứng kiến của các thành viên trong gia đình.
Anh ấy thừa nhận sự hiện diện của chúng tôi bằng một cái gật đầu.
Sự hiện diện đầy an ủi của cô khiến anh cảm thấy an toàn.
Thật tốt khi bạn đến thăm chúng tôi!
Tôi không thể thấy dấu hiệu nào của sự hiện diện của con người.
Nhà vua yêu cầu chúng ta có mặt sáng nay.
Related words and phrases
the fact of being in a particular place or thing
thực tế là ở một nơi hoặc điều cụ thể
Xét nghiệm có thể xác định sự hiện diện của những bất thường ở thai nhi.
Một trong những điều đầu tiên tôi chú ý khi bước vào nhà khách hàng là sự hiện diện hay vắng mặt của những bức tranh xung quanh phòng.
Công ty hiện có sự hiện diện mạnh mẽ ở Đức.
Các xét nghiệm xác nhận sự hiện diện của bệnh.
Những hóa chất này có thể chỉ ra sự hiện diện của nước trên hành tinh.
sự hiện diện áp đảo của nhà thờ trong cuộc sống hàng ngày
Công ty có kế hoạch mở rộng sự hiện diện của mình tại các thị trường mới nổi.
một doanh nghiệp nhỏ không có sự hiện diện trên Web
Related words and phrases
a group of people, especially soldiers, who have been sent to a place to deal with a particular situation
một nhóm người, đặc biệt là binh lính, được cử đến một nơi để giải quyết một tình huống cụ thể
Chính phủ đang duy trì sự hiện diện dày đặc của cảnh sát trong khu vực.
Hoa Kỳ có sự hiện diện quân sự đáng kể ở nước này.
Quân đội duy trì sự hiện diện thường xuyên trong khu vực.
Có sự hiện diện mạnh mẽ của cảnh sát trong suốt cuộc biểu tình.
sự hiện diện rõ ràng của an ninh khuôn viên trường
a person or spirit that you cannot see but that you feel is near
một người hoặc linh hồn mà bạn không thể nhìn thấy nhưng bạn cảm thấy ở gần
Cô cảm thấy có sự hiện diện đằng sau mình.
Ngọn lửa luôn tượng trưng cho sự hiện diện thiêng liêng.
Tôi cảm thấy như thể có sự hiện diện ma quái nào đó.
Cô cảm nhận được sự hiện diện của tà ác và nó ngày càng mạnh mẽ hơn.
the quality of making a strong impression on other people by the way you talk or behave; a person who has this quality
phẩm chất gây ấn tượng mạnh với người khác qua cách bạn nói chuyện hoặc cư xử; một người có phẩm chất này
một người đàn ông có sự hiện diện tuyệt vời
Cô có giọng hát khỏe nhưng hoàn toàn không có mặt trên sân khấu.
Cô ấy có sự hiện diện tuyệt vời trên màn ảnh.
Ông vẫn là một sự hiện diện thống trị trong thế giới nghệ thuật.
Anh ấy có vẻ ngoài chỉ huy trong các cuộc họp.
Anh ta vẫn là một sự hiện diện đáng sợ.
Cô ấy là một sự hiện diện đáng gờm trên trường quay.
All matches
Idioms