Definition of inundate

inundateverb

tràn ngập

/ˈɪnʌndeɪt//ˈɪnʌndeɪt/

The word "inundate" originated in the late 16th century, derived from the Latin word "inundāre," meaning "to flood." This Latin word itself has roots in the Latin words "ad" (meaning "to" or "toward") and "undāre," which originally referred to the act of flowing or spreading out. The English use of "inundate" as a verb to indicate overwhelming or flooding with a large volume or flow of something (such as people, ideas, or information) is a direct borrowing from the Latin word. It has come to be used commonly in various fields, such as hydrology for heavy rainfall, or in military or political contexts to describe the overpowering of an area, population, or political body. Overall, the word "inundate" has evolved over time, its current meaning reflecting the concept of being overwhelmed and engulfed by a mass or deluge of something, as well as the original Latin word's root meaning of flooding or reaching above normal water levels.

Summary
type ngoại động từ
meaningtràn ngập
namespace

to give or send somebody so many things that they cannot deal with them all

đưa hoặc gửi cho ai đó quá nhiều thứ mà họ không thể giải quyết hết được

Example:
  • We have been inundated with offers of help.

    Chúng tôi đã tràn ngập những lời đề nghị giúp đỡ.

  • She's inundated with work at the moment.

    Hiện tại cô ấy đang ngập trong công việc.

  • Fans inundated the radio station with calls.

    Người hâm mộ tràn ngập đài phát thanh với những cuộc gọi.

  • The city was inundated with tourists during the summer season.

    Thành phố tràn ngập khách du lịch vào mùa hè.

  • Social media platforms have inundated us with endless updates and alerts.

    Các nền tảng truyền thông xã hội đã cung cấp cho chúng ta vô số thông tin cập nhật và cảnh báo.

Related words and phrases

to cover an area of land with a large amount of water

để bao phủ một diện tích đất với một lượng nước lớn

Example:
  • Flood waters inundate the river plain each spring.

    Nước lũ tràn ngập đồng bằng sông mỗi mùa xuân.

  • Many sheep were lost in the floods and the city was inundated.

    Nhiều con cừu bị mất tích trong lũ lụt và thành phố bị ngập lụt.

Related words and phrases