ngập lụt
/ˌɪnʌnˈdeɪʃn//ˌɪnʌnˈdeɪʃn/The word "inundation" originates from the Latin word "inundare," which means "to flood." "In-" is a prefix meaning "in" or "into," and "undare" comes from the verb "unda," meaning "wave" or "billow." Thus, "inundare" literally means "to flow into" or "to be overwhelmed by waves." This sense of being overwhelmed with water evolved into the more general meaning of being overwhelmed by anything, like an abundance of information or requests.
the fact of large amounts of water covering an area that is usually dry
thực tế là một lượng lớn nước bao phủ một khu vực thường khô ráo
lũ lụt hàng năm ở thung lũng sông Nile
Thị trấn nhỏ này thường xuyên đón rất nhiều khách du lịch vào mùa hè, gây ra tình trạng tắc đường và quá tải.
Nước sông tràn bờ, gây ra lũ lụt nghiêm trọng và khiến nhiều người dân phải di dời.
Người hâm mộ tràn ngập sân vận động trong tiếng reo hò lớn, biến bầu không khí thành một sự ồn ào hỗn loạn.
Y tá này phải tiếp nhận rất nhiều bệnh nhân cần được chăm sóc y tế sau khi một căn bệnh truyền nhiễm đột ngột bùng phát.
Related words and phrases
a very large number of things or people
một số lượng rất lớn của sự vật hoặc con người
tràn ngập áp phích chiến dịch