Definition of amplify

amplifyverb

khoa trương

/ˈæmplɪfaɪ//ˈæmplɪfaɪ/

The word "amplify" has its roots in ancient Latin. The Latin word "amplus" means "wide" or "broad". In the 14th century, the Middle English word "amplien" emerged, which meant "to widen" or "to enlarge". This word was derived from the Latin "amplus". In the 16th century, the word "amplify" was formed by adding the suffix "-fy" to "amplien", which meant "to make wide" or "to make large". The word initially referred to physically widening or making something larger. Over time, the meaning of "amplify" expanded to include non-physical senses, such as making something louder (as in audio amplification) or increasing the magnitude of something (as in amplifying a message or idea). Today, "amplify" is used in various contexts, including science, technology, and everyday language.

Summary
type động từ
meaningmở rộng
meaningphóng đại, thổi phồng
exampleto amplify a story: thổi phồng câu chuyện
meaningbàn rộng, tán rộng
typeDefault_cw
meaningkhuếch đại
namespace

to increase something in strength, especially sound

tăng sức mạnh của cái gì đó, đặc biệt là âm thanh

Example:
  • to amplify a guitar/an electric current/a signal

    khuếch đại một cây đàn guitar/dòng điện/tín hiệu

  • The musician's use of effects pedals amplified the already powerful guitar solos, leaving the crowd in awe.

    Việc nhạc sĩ sử dụng bàn đạp hiệu ứng đã khuếch đại đoạn độc tấu guitar vốn đã mạnh mẽ, khiến đám đông vô cùng kinh ngạc.

  • The singer's soulful vocals were amplified by the intimate acoustics of the small club, creating an unforgettable experience for the audience.

    Giọng hát đầy cảm xúc của ca sĩ được khuếch đại bởi âm thanh ấm cúng của câu lạc bộ nhỏ, tạo nên trải nghiệm khó quên cho khán giả.

  • The political candidate's message was amplified by the support of the media, spreading his ideas far and wide.

    Thông điệp của ứng cử viên chính trị được khuếch đại nhờ sự hỗ trợ của giới truyền thông, truyền bá ý tưởng của ông khắp nơi.

  • The latest scientific research has amplified our understanding of the causes and effects of climate change, urging for immediate action.

    Nghiên cứu khoa học mới nhất đã nâng cao hiểu biết của chúng ta về nguyên nhân và tác động của biến đổi khí hậu, thúc giục hành động ngay lập tức.

to add details to a story, statement, etc.

để thêm chi tiết vào một câu chuyện, tuyên bố, vv.

Example:
  • She refused to amplify further.

    Cô từ chối khuếch đại thêm.

  • You may need to amplify this point.

    Bạn có thể cần phải khuếch đại điểm này.