Definition of enlarge

enlargeverb

phóng to

/ɪnˈlɑːdʒ//ɪnˈlɑːrdʒ/

The word "enlarge" has its roots in Old French, where it was spelled "enlargier." This came from the combination of "en" meaning "in" or "to" and "largier" meaning "to make large." The Old French word was derived from the Latin "largiare," which means "to give scope to" or "to liberate." In Middle English (circa 11th to 15th centuries), the word "enlarge" evolved to mean "to make something larger" or "to extend." Over time, its meaning expanded to include not only physical increase but also figurative ones, such as "to amplify" or "to make something more comprehensive." Today, "enlarge" is used in various contexts, including art, literature, and everyday conversation, to convey the idea of expansion, growth, or increase.

Summary
type ngoại động từ
meaningmở rộng, tăng lên, khuếch trương
meaning(nhiếp ảnh) phóng
meaning(từ cổ,nghĩa cổ) thả, phóng thích
type nội động từ
meaning(nhiếp ảnh) có thể phóng to được
meaning(: on, upon) tán rộng về (một vấn đề...)
namespace

to make something bigger; to become bigger

làm cái gì đó lớn hơn; trở nên lớn hơn

Example:
  • There are plans to enlarge the recreation area.

    Có kế hoạch mở rộng khu vui chơi giải trí.

  • Reading will enlarge your vocabulary.

    Đọc sẽ mở rộng vốn từ vựng của bạn.

  • The image on the screen enlarged dramatically when I clicked the "zoom in" button.

    Hình ảnh trên màn hình được phóng to đáng kể khi tôi nhấp vào nút "phóng to".

  • The photographer used a telephoto lens to enlarge the details of the distant landscape.

    Nhiếp ảnh gia đã sử dụng ống kính tele để phóng to các chi tiết của cảnh quan ở xa.

  • The magnifier enlarged the tiny text on the package, making it easy to read.

    Kính lúp phóng to chữ nhỏ trên bao bì, giúp bạn dễ đọc hơn.

Extra examples:
  • The castle was enlarged considerably in the fifteenth century.

    Lâu đài đã được mở rộng đáng kể vào thế kỷ 15.

  • The gallery is seeking to enlarge its holdings of Danish art.

    Phòng trưng bày đang tìm cách mở rộng kho tàng nghệ thuật Đan Mạch.

  • Symptoms may include a sore throat and enlarged glands.

    Các triệu chứng có thể bao gồm đau họng và sưng hạch.

  • The little blisters enlarge and eventually burst to form ulcers.

    Các mụn nước nhỏ ngày càng to ra và cuối cùng vỡ ra tạo thành vết loét.

to make a bigger copy of a photograph or document

để tạo một bản sao lớn hơn của một bức ảnh hoặc tài liệu

Example:
  • We're going to have this picture enlarged.

    Chúng ta sẽ phóng to bức ảnh này.

  • The images were enlarged to the size of a wall of a room.

    Các hình ảnh được phóng to bằng kích thước của một bức tường trong phòng.