đã nhận
/dɪˈstend//dɪˈstend/The word "distend" comes from the Latin word "distendere," which means "to stretch out" or "to expand." The word was taken into the English language during the Middle Ages through Latin texts. In its original form, "distendere" was used to describe the expansion or stretching out of various things, such as a building's walls during construction or the skin over a ripening fruit. Over time, the word evolved to describe the expansion of various internal organs, such as the stomach or intestines, due to the intake of food or other such medical conditions. The verb "distend" implies a forceful or sometimes uncomfortable expansion, typically as a result of some external force or internal process. Thus, it is often associated with medical conditions or other uncomfortable circumstances, such as bloating, constipation, or swelling due to injury. In summary, the word "distend" is a Latin derivative meaning "to stretch out," which has been incorporated into the English language to describe the expansion of various structures, both internal and external, due to various causes.
Sau một bữa ăn thịnh soạn, dạ dày của người đàn ông căng phồng lên rõ rệt.
Bụng của người phụ nữ mang thai căng phồng khi ngày dự sinh đến gần.
Quả bóng rổ căng phồng đến mức căng phồng và vỡ tung.
Quả bóng bay phồng lên gấp đôi kích thước ban đầu khi không khí được thổi vào.
Hài lòng với bữa ăn, bụng họ căng phồng khi họ co ro lại với nhau để thư giãn.
Khinh khí cầu căng phồng khi chuẩn bị cất cánh, tạo nên tiếng rít lớn trong không khí.
Chiếc gối phồng lên khi người lái xe dựa đầu vào nó, khiến mắt anh ta cụp xuống vì buồn ngủ.
Lốp xe ô tô bị phồng sau khi đâm vào vật sắc nhọn trên đường, khiến tài xế phải dừng xe và thay lốp.
Bác sĩ khuyên bệnh nhân hạn chế lượng muối nạp vào cơ thể, cảnh báo rằng bụng chướng có thể là dấu hiệu của bệnh tăng huyết áp.
Các hành khách trên máy bay cảm thấy khó chịu khi cơ thể họ căng phồng do thay đổi độ cao, khiến một số người phải dùng thuốc để ngủ.