bất chính trị
/ɪmˈpɒlətɪk//ɪmˈpɑːlətɪk/The word "impolitic" has a fascinating history. It originated in the 15th century from the Latin words "impolitcus" and "politcus," meaning "inpolite" and "politic," respectively. Initially, "impolitic" meant "lacking in political wisdom" or "unskilled in the art of politics." Over time, the term evolved to encompass a broader meaning, including "lacking in good judgment or tact" or "insensitive or tactless." In essence, "impolitic" describes an action or speech that is not prudent, considered, or respectful, often causing harm to oneself or others. This nuance is reflected in the Oxford English Dictionary's definition: "Lacking political wisdom or tact; unwise or inconsiderate in action or speech." Throughout history, leaders and politicians have been criticized for their impolitic remarks, which can have far-reaching consequences.
Trong cuộc họp, thật thiếu lịch sự khi CEO công khai chỉ trích nhân viên của mình trước mặt khách hàng.
Việc cô liên tục ngắt lời diễn giả bị khán giả coi là thiếu lịch sự.
Thật là thiếu chính trị khi vị thượng nghị sĩ đưa ra những nhận xét mang tính kích động như vậy giữa lúc khủng hoảng.
Quyết định hủy cuộc diễu hành trong thời gian ngắn như vậy của thị trưởng là thiếu chính trị và vấp phải sự phản đối mạnh mẽ từ cộng đồng.
Nhiều nhà báo coi việc chính trị gia này từ chối trả lời câu hỏi của giới truyền thông là thiếu chính trị.
Những bình luận quá riêng tư của khách mời về quan điểm chính trị của người dẫn chương trình bị khán giả coi là thiếu chính trị.
Sự bùng nổ của thẩm phán tại phòng xử án đã bị các chuyên gia pháp lý coi là thiếu chính trị.
Bình luận của nhà ngoại giao về các nhà lãnh đạo của quốc gia đối lập bị coi là thiếu chính trị và tạo ra rạn nứt ngoại giao giữa hai quốc gia.
Quyết định sa thải nhân viên đó của CEO trước mặt toàn thể nhân viên đã bị nhiều đồng nghiệp coi là thiếu chính trị.
Hành vi thẳng thắn và hung hăng của bà tại cuộc họp bị coi là thiếu chính trị và gây căng thẳng cho những người tham dự.