Phát ban
/ræʃ//ræʃ/The word "rash" has a fascinating etymology. The term "rash" originates from the Old English word "hærs(e)", which referred to a sudden or impulsive action. Over time, the meaning of the word evolved to describe a sudden or hasty decision, a mad or foolish act, or even a sudden fit of anger. In the 17th century, the term "rash" began to be used to describe sudden skin eruptions or irritations, such as acne or eczema. This meaning is likely linked to the idea of something happening suddenly or without warning, much like a sudden outburst of anger or a rash decision. Today, the word "rash" has multiple meanings, including both the sudden skin irritations and the idea of acting impulsively or foolishly. Despite its versatility, the origins of the word remain rooted in the Old English concept of suddenness and hasty action.
an area of red spots on a person’s skin, caused by an illness or a reaction to something
một vùng có đốm đỏ trên da của một người, do bệnh tật hoặc phản ứng với thứ gì đó
Tôi thức dậy với toàn thân phát ban.
Tôi bị phát ban (= phát ban xuất hiện trên da của tôi) nếu tôi ăn sô cô la.
Mặt trời mang cô ấy ra ngoài (= gây ra) phát ban ngứa.
phát ban do nhiệt (= do nhiệt)
Sau khi thử một sản phẩm chăm sóc da mới, Emily bị phát ban trên mặt và phải đi khám bác sĩ da liễu.
Anh ấy có một vết ban nhẹ ở ngực.
Một số loại thuốc trừ sâu có thể gây phát ban và bỏng.
Phát ban thường xuất hiện ở mặt sau.
Khi tôi căng thẳng, tôi nổi mẩn đỏ.
Related words and phrases
a lot of something; a series of unpleasant things that happen over a short period of time
rất nhiều thứ; một loạt những điều khó chịu xảy ra trong một khoảng thời gian ngắn
một loạt phim về cuộc sống trong tù
Giá tăng là kết quả của các cuộc đình công rầm rộ gần đây trong ngành thép.
Trong tháng qua đã xảy ra nhiều vụ trộm ở khu vực này.
Related words and phrases