xâm lược, hung hăng
/əˈɡrɛsɪv/The word "aggressive" has its roots in Latin. The Latin word "aggression" is derived from "aggredi," which means "to go against" or "to attack." In the 15th century, the term "aggressive" emerged in English, initially referring to military conquest or expansion. Over time, the meaning of the word expanded to include any action that is characterized by boldness, forcefulness, or determination. In the 18th century, the term took on a more negative connotation, signifying an excessive or unfounded attack or invasion. Today, "aggressive" is often used to describe behavior or policies that are perceived as threatening, hostile, or confrontational. Despite its evolution, the word's foundation in Latin remains, reflecting the idea of a deliberate and often forceful action against another.
angry, and behaving in a threatening way; ready to attack
tức giận và có hành vi đe dọa; sẵn sàng tấn công
Hải cẩu được biết là có hành vi hung hăng đối với người bơi lội.
Anh ta ngày càng trở nên hung dữ khi buổi tối trôi qua.
Không cần thiết phải hung hăng.
Cô cảnh báo rằng con chó của cô rất hung dữ với người lạ.
một con chó hung dữ nguy hiểm
Đó là một phản ứng hung hăng không cần thiết.
Tâm trạng của cô trở nên hung hãn một cách công khai khi tên anh được nhắc đến.
Xem bạo lực trên TV có khiến trẻ hung dữ hơn không?
Khi còn là một thiếu niên, George rất hung hăng và ủ rũ.
Related words and phrases
determined and acting with force in order to succeed
quyết tâm và hành động mạnh mẽ để thành công
một chiến dịch quảng cáo rất tích cực
Chúng tôi cần quyết liệt hơn trong cách tiếp cận của mình.
Công ty cực kỳ tích cực trong việc tìm kiếm thị trường mới.
Một nhân viên bán hàng giỏi phải năng nổ trong thị trường cạnh tranh ngày nay.
Tôi đã bị cản trở bởi chiêu trò bán hàng hung hãn của anh ấy.
Anh ấy đã khiến đám đông phấn khích với phong cách lái xe hung hãn của mình trên đường đua.
kỹ thuật tiếp thị rất tích cực của công ty
developing quickly and difficult to treat
phát triển nhanh chóng và khó điều trị
Các bác sĩ chẩn đoán cô mắc một căn bệnh ung thư hiếm gặp và nguy hiểm, được cho là không thể chữa khỏi.
using all possible treatment options in order to extend somebody’s life
sử dụng tất cả các lựa chọn điều trị có thể để kéo dài cuộc sống của ai đó
Nicholas được chẩn đoán mắc căn bệnh hiếm gặp vào tháng 11 và đã trải qua các phương pháp điều trị tích cực kể từ đó.
All matches