ngụ ý, bao hàm
/ɪmˈplʌɪ/The word "imply" has its roots in Old French, where it was spelled "emplir". This Old French word is derived from the Latin "impleare", which means "to fill in" or "to fill up". In Latin, this verb was used to describe the act of filling a space or a container with something. In Middle English, around the 13th century, the word "imply" emerged, and its original meaning was closely related to filling or containing something. Over time, the meaning of "imply" shifted to include the idea of suggesting or hinting at something without directly stating it. This sense of implication, or hinting at something without explicitly saying it, has become the primary meaning of the word "imply" in modern English.
to suggest that something is true or that you feel or think something, without saying so directly
gợi ý rằng điều gì đó là đúng hoặc bạn cảm thấy hay suy nghĩ điều gì đó mà không nói trực tiếp
Bạn đang ám chỉ (rằng) tôi sai phải không?
Tôi không thích những lời chỉ trích ngụ ý trong giọng nói của anh ấy.
Sự im lặng của anh dường như hàm ý sự đồng ý.
Trái phiếu lãi suất cao, đúng như tên gọi, mang lại lãi suất cao.
Nó ngụ ý rằng chúng tôi có lỗi.
Tôi không bao giờ có ý ám chỉ bất kỳ lời chỉ trích nào.
Bài báo ngụ ý sai rằng anh ta phải chịu trách nhiệm về vụ tai nạn.
Bức thư dường như ngụ ý rằng Bộ trưởng đã biết về các giao dịch kinh doanh.
Tuyên bố này không nên được coi là ngụ ý rằng chính phủ được miễn trừ mọi trách nhiệm.
to make it seem likely that something is true or exists
làm cho có vẻ như điều gì đó là đúng hoặc tồn tại
Cuộc khảo sát ngụ ý rằng có nhiều người đang chuyển nhà hơn người ta nghĩ.
Nó được ngụ ý trong cuộc khảo sát rằng…
Sự nổi tiếng không nhất thiết có nghĩa là có thành tích.
Việc cô ấy ở đây hàm ý một mức độ quan tâm nào đó.
Tuyên bố một cách hợp lý ngụ ý một kết luận nhất định.
Họ tin rằng sự phục tùng không hề có nghĩa là thấp kém.
Các nhà vận động cho biết dữ liệu cho thấy sự tồn tại của “nhu cầu xã hội cấp bách”.
Related words and phrases
to make something necessary in order to be successful
làm điều gì đó cần thiết để thành công
Dự án đòi hỏi sự đầu tư rất lớn vào đào tạo.
Phát triển bền vững bao hàm tầm nhìn dài hạn.
Related words and phrases