dấu hiệu, tín hiệu, ra hiệu, báo hiệu
/ˈsɪɡnl/The word "signal" has its roots in the Old French term "signal," which means "mark" or " token." This Old French term is derived from the Latin word "signum," which also means "sign" or "token." The Latin word "signum" is further derived from the verb "signare," which means "to mark" or "to sign." In the 14th century, the word "signal" was adopted into Middle English from Old French, and initially referred to a mark or sign that conveyed a message or warning. Over time, the meaning of the word expanded to include the transmission of information through various means, such as through smoke signals, flags, or electronic signals. Today, the word "signal" is used in many different contexts, including technology, medicine, and sports, and refers to any form of communication or indication that conveys meaning or information.
a movement or sound that you make to give somebody information, instructions, a warning, etc.
một chuyển động hoặc âm thanh mà bạn thực hiện để cung cấp cho ai đó thông tin, hướng dẫn, cảnh báo, v.v.
một tín hiệu nguy hiểm/cảnh báo/cầu cứu
Theo một tín hiệu đồng ý, họ rời khỏi phòng.
Cô ra hiệu thiếu kiên nhẫn với anh, nhưng anh phớt lờ cô.
Anh tưởng mình đã nghe thấy hiệu lệnh của trọng tài để tiếp tục.
Còi báo động là tín hiệu cho mọi người rời khỏi tòa nhà.
Chúng tôi nhận thấy tín hiệu của trinh sát rằng có bốn tên địch đang tiến về phía chúng tôi.
Chờ tín hiệu từ nhóm trưởng.
Khi tôi ra hiệu, hãy chạy!
Tất cả những gì tôi nhận được là tín hiệu bận khi tôi quay số của anh ấy (= điện thoại của anh ấy đang được sử dụng).
tín hiệu tay (= chuyển động mà người đi xe đạp thực hiện bằng tay để nói với người khác rằng họ sẽ dừng lại, rẽ, v.v.)
Theo hiệu lệnh đã được sắp xếp trước, mọi người bắt đầu reo hò.
Anh ấy đã sắp xếp một tín hiệu cho ban nhạc bắt đầu.
Cô ra hiệu cho xe dừng lại.
Những đốm vàng của côn trùng đóng vai trò như một tín hiệu cảnh báo cho những kẻ săn mồi.
Não giải thích các tín hiệu từ võng mạc dưới dạng ánh sáng.
Related words and phrases
a piece of equipment that uses different coloured lights to tell drivers to go slower, stop, etc., used especially on railways and roads
một thiết bị sử dụng các đèn màu khác nhau để báo cho người lái xe đi chậm hơn, dừng lại, v.v., được sử dụng đặc biệt trên đường sắt và đường bộ
Các tín hiệu giao thông đã chuyển sang màu đỏ.
tín hiệu dừng
Sự chậm trễ xảy ra do lỗi tín hiệu trên tuyến hướng bắc.
a series of electrical waves that carry sounds, pictures or messages, for example to a radio, television or mobile phone
một loạt các sóng điện mang âm thanh, hình ảnh hoặc tin nhắn, ví dụ như đến đài, tivi hoặc điện thoại di động
tin hiệu Radio
tín hiệu truyền hình
tín hiệu số
tín hiệu tần số cao
tín hiệu radar
để phát ra tín hiệu
để phát hiện/nhận tín hiệu
Tôi không thể nhận được tín hiệu trên điện thoại của mình.
Tín hiệu được nhận bởi ba ăng-ten khác nhau ở những thời điểm hơi khác nhau.
Vệ tinh được sử dụng để truyền tín hiệu trên khắp thế giới.
Tín hiệu từ máy phát dường như đã được tăng cường.
Có thể gây nhiễu tín hiệu GPS trong trận chiến.
Tín hiệu số truyền xuống dây dẫn đến máy chủ.
Tín hiệu được xáo trộn thành mã trước khi được gửi đi.
Thiết bị này có thể phát hiện tín hiệu tần số rất thấp.
một tín hiệu yếu ớt từ vệ tinh
Related words and phrases
an event, an action, a fact, etc. that shows that something exists or is likely to happen
một sự kiện, một hành động, một sự việc, v.v. cho thấy điều gì đó tồn tại hoặc có khả năng xảy ra
Lạm phát gia tăng là tín hiệu rõ ràng cho thấy các chính sách của chính phủ không có hiệu quả.
Tòa án đã đưa ra một tín hiệu mạnh mẽ rằng họ không đồng tình với quan điểm của chính phủ.
Đau ngực có thể là dấu hiệu cảnh báo bệnh tim.
Giảm án tù sẽ gửi tín hiệu sai cho tội phạm.
Người phỏng vấn nhanh chóng học cách thu nhận các tín hiệu phi ngôn ngữ.
Nhận xét này được hiểu là tín hiệu cho thấy chính phủ của họ đã sẵn sàng quay lại đàm phán hòa bình.
Cố gắng đọc các tín hiệu phát ra từ bệnh nhân.
những tín hiệu có thể báo hiệu nguy hiểm
Related words and phrases