đề nghị, đề xuất, gợi
/səˈdʒɛst/The word "suggest" comes from the Latin verb "suggestere," which means "to throw under" or "to thrust under." This Latin verb is a combination of "sub" (meaning "under") and "jacere" (meaning "to throw"). In the 14th century, the word "suggest" entered the English language, initially meaning "to throw or thrust under one's mind" or "to bring to one's thoughts." Over time, the word evolved to mean "to propose or propose something for consideration" or "to hint at or imply something." Today, the word "suggest" is widely used in various contexts, including education, marketing, and everyday conversations.
to put forward an idea or a plan for other people to think about
đưa ra một ý tưởng hoặc một kế hoạch để người khác suy nghĩ
Tôi muốn đề xuất một lời giải thích khác cho sự suy thoái của công ty.
Nhà thiết kế này nổi tiếng với việc đề xuất những ý tưởng sáng tạo cho khách hàng của mình.
Anh suy nghĩ rất lâu nhưng không có câu trả lời nào được đưa ra.
Một giải pháp ngay lập tức được đề xuất cho tôi (= tôi nghĩ ngay đến một giải pháp).
Tôi thực sự đề nghị (rằng) bạn không nên tham gia.
Tôi đề nghị đi bằng xe của tôi.
Có ý kiến cho rằng những đứa trẻ thông minh nên đi thi sớm.
Có ý kiến cho rằng những đứa trẻ thông minh nên tham gia kỳ thi sớm.
“Chúng ta có thể lái xe đi một vòng,” Nate đề nghị đầy hy vọng.
Tôi đề nghị (rằng) chúng ta đi ra ngoài ăn.
Cô ấy đề xuất sử dụng chữ màu trắng trên nền đen.
Báo cáo đề xuất một quá trình gồm hai giai đoạn.
‘Tôi có nên nói với họ rằng bạn không khỏe không?’ Alice gợi ý một cách hữu ích.
Ông đề nghị với ủy ban rằng họ nên trì hoãn việc đưa ra quyết định.
Related words and phrases
to tell somebody about a suitable person, thing, method, etc. for a particular job or purpose
nói với ai đó về một người, sự vật, phương pháp, v.v. phù hợp cho một công việc hoặc mục đích cụ thể
Bạn sẽ đề nghị ai cho công việc này?
Cô ấy gợi ý Paris là một nơi tốt cho hội nghị.
Cô đề nghị John làm chủ tịch.
Bạn có thể đề xuất một cách tốt hơn để làm điều đó?
Tôi có thể gợi ý một loại rượu vang trắng với món ăn này không, thưa ông?
Có một khoản quyên góp được đề xuất là $ 5 để tham dự buổi biểu diễn.
Bạn có thể gợi ý cách tôi có thể liên lạc với anh ấy không?
Related words and phrases
to put an idea into somebody’s mind; to make somebody think that something is true
đưa một ý tưởng vào đầu ai đó; làm cho ai đó nghĩ rằng điều gì đó là sự thật
Tất cả bằng chứng đều cho thấy (rằng) anh ta đã ăn trộm tiền.
Các nghiên cứu gần đây cho thấy khả năng chữa khỏi căn bệnh này.
Một số người tin rằng thực phẩm hữu cơ không mang lại lợi ích gì cho sức khỏe, nhưng nghiên cứu này lại cho thấy điều ngược lại.
Các triệu chứng gợi ý một cơn đau tim nhẹ.
Ánh sáng sân khấu được sử dụng để gợi lên khung cảnh bãi biển.
Những kết quả này gợi ý gì cho bạn?
Không có bằng chứng cho thấy sự hiện diện của nhiễm trùng.
Cuốn tiểu thuyết ngầm gợi ý rằng sự phân biệt chủng tộc có thể giải thích cho vụ giết người.
Bằng chứng cho thấy khá rõ ràng rằng vụ cháy là do một vụ nổ.
Đoạn kết nhằm gợi ý một hình thức cứu chuộc.
Related words and phrases
to state something indirectly
để tuyên bố một cái gì đó một cách gián tiếp
Bạn đang ám chỉ (rằng) tôi lười biếng?
Tôi không gợi ý (rằng) cô ấy phải chịu trách nhiệm về vụ tai nạn.
Tôi sẽ không bao giờ đề nghị một điều như vậy.
Sẽ không quá xa vời khi đề xuất mối liên hệ giữa chúng.
Bạn không nghiêm túc cho rằng đó là một lời giải thích hợp lý?
Tôi không có ý cho rằng bài thơ hoàn toàn mang tính tiểu sử.
Tôi chỉ gợi ý rằng có nhiều cách để nhìn nhận vấn đề này.
Related words and phrases