ngụ ý
/ˈɪmplɪkeɪt//ˈɪmplɪkeɪt/Word Originlate Middle English: from Latin implicatus ‘folded in’, past participle of implicare, from in- ‘in’ + plicare ‘to fold’. The original sense was ‘entwine’; compare with employ and imply. The earliest modern sense (‘to convey something indirectly’), dates from the early 17th cent.
to show or suggest that somebody is involved in something bad or criminal
để hiển thị hoặc gợi ý rằng ai đó có liên quan đến một cái gì đó xấu hoặc tội phạm
Anh cố gắng tránh nói bất cứ điều gì có thể khiến anh liên lụy thêm.
Kết quả nghiên cứu cho thấy phương pháp điều trị mới có thể có hiệu quả trong việc điều trị căn bệnh này.
Các email được phát hiện trong quá trình điều tra ám chỉ CEO của công ty có liên quan đến một âm mưu tham nhũng.
Lời khai của nhân chứng chứng minh bị cáo có liên quan đến tội ác.
Bằng chứng gián tiếp dường như ám chỉ nghi phạm có liên quan đến vụ cướp.
to show or suggest that something is the cause of something bad
để hiển thị hoặc gợi ý rằng một cái gì đó là nguyên nhân của một cái gì đó xấu
Kết quả cho thấy vệ sinh kém là một nguyên nhân gây ra đợt bùng phát.