Definition of involve

involveverb

bao gồm, bao hàm, thu hút, dồn tâm trí

/ɪnˈvɒlv/

Definition of undefined

The word "involve" originates from the Latin words "in" (meaning "in" or "on") and "volvere" (meaning "to roll"). In Latin, the verb "involvere" meant "to wrap around" or "to envelop". This sense of wrapping or encircling something carried over into Middle English, where "involve" initially meant "to wrap around" or "to surround". Over time, the meaning of "involve" expanded to include the sense of engaging or participating in something, such as an activity, process, or situation. This sense of engagement or participation is thought to have arisen from the idea of being wrapped around or enveloped by an activity, much like one would be wrapped around by a cloak. Today, "involve" is commonly used to indicate participation, association, or connection with something, such as "The project involved many volunteers" or "The issue involves a complex set of factors".

Summary
type ngoại động từ
meaninggồm, bao hàm
meaninglàm cho mắc míu (vào chuyện gì); làm liên luỵ, làm dính líu, làm dính dáng
meaning((thường) dạng bị động) thu hút tâm trí của; để hết tâm trí vào (cái gì)
examplehe was involved in working out a solution to the problem: anh ấy để hết tâm trí tìm cách giải quyết vấn đề
typeDefault_cw
meaningnâng lên luỹ thừa; suy ra, kéo theo; xoáy, xoắn
namespace

if a situation, an event or an activity involves something, that thing is an important or necessary part or result of it

nếu một tình huống, một sự kiện hoặc một hoạt động liên quan đến điều gì đó thì điều đó là một phần hoặc kết quả quan trọng hoặc cần thiết của nó

Example:
  • Any investment involves an element of risk.

    Bất kỳ khoản đầu tư nào cũng liên quan đến yếu tố rủi ro.

  • The process involves using steam to sterilize the instruments.

    Quá trình này bao gồm việc sử dụng hơi nước để khử trùng dụng cụ.

  • The test will involve answering questions about a photograph.

    Bài kiểm tra sẽ bao gồm việc trả lời các câu hỏi về một bức ảnh.

  • The job involves me travelling all over the country.

    Công việc khiến tôi phải đi du lịch khắp đất nước.

  • The job involves my travelling all over the country.

    Công việc liên quan đến việc tôi đi du lịch khắp đất nước.

Extra examples:
  • Many of the crimes involved drugs.

    Nhiều tội ác liên quan đến ma túy.

  • Inventions typically involve minor improvements in technology.

    Các phát minh thường liên quan đến những cải tiến nhỏ về công nghệ.

  • The reforms will inevitably involve a lot of new paperwork for teachers.

    Những cải cách chắc chắn sẽ liên quan đến rất nhiều thủ tục giấy tờ mới dành cho giáo viên.

  • The measures to improve the health service will involve an increase in government spending.

    Các biện pháp cải thiện dịch vụ y tế sẽ liên quan đến việc tăng chi tiêu của chính phủ.

Related words and phrases

if a situation, an event or an activity involves somebody/something, they take part in it or are affected by it

nếu một tình huống, một sự kiện hoặc một hoạt động liên quan đến ai đó/cái gì đó, họ tham gia vào nó hoặc bị ảnh hưởng bởi nó

Example:
  • There was a serious incident involving a group of youths.

    Đã xảy ra vụ việc nghiêm trọng liên quan đến một nhóm thanh niên.

  • cases involving the care of young children

    các trường hợp liên quan đến việc chăm sóc trẻ nhỏ

to make somebody take part in something

làm cho ai đó tham gia vào việc gì đó

Example:
  • We want to involve as many people as possible in the celebrations.

    Chúng tôi muốn thu hút càng nhiều người càng tốt trong lễ kỷ niệm.

  • Parents should involve themselves in their child's education.

    Cha mẹ nên tham gia vào việc giáo dục con mình.

to say or do something to show that somebody took part in something, especially a crime

nói hoặc làm điều gì đó để chứng tỏ rằng ai đó đã tham gia vào việc gì đó, đặc biệt là một tội ác

Example:
  • His confession involved a number of other politicians in the affair.

    Lời thú nhận của ông liên quan đến một số chính trị gia khác trong vụ việc.

Related words and phrases

Related words and phrases