Definition of honourable

honourableadjective

đáng kính

/ˈɒnərəbl//ˈɑːnərəbl/

The origin of the word "honourable" dates back to the Old French word "onourable," which literally translates to "worthy of honour." The Norman Conquest of England in 1066 brought this term to England, where it was adopted and integrated into the English language. Over time, the meaning of "honourable" evolved to also refer to individuals who were of high social rank or held prominent positions in society, such as nobles, court officials, and members of parliament. This was because in medieval Europe, honour and reputation were closely linked with social status and respectability. The modern usage of "honourable" as an adjective to describe someone who exhibits honourable qualities such as integrity, fairness, and trustworthiness, likely developed during the Enlightenment period, when ideals like honesty, virtue, and moral principles were promoted. The Latin term "honorabilis" also contributed to the usage of "honourable" in modern English. It referred to someone who deserved honour, respect, or distinction, and were trusted and valued members of their community. In summary, the word "honourable" has its roots in Old French, and its meaning has evolved to describe someone worthy of honour because of their character or social position. The word has also been influenced by Latin and has become synonymous with qualities like fairness, integrity, and trustworthiness in modern usage.

Summary
type tính từ ((từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (cũng) honorable)
meaningđáng tôn kính, đáng kính trọng
meaningdanh dự, đáng vinh dự
meaningngay thẳng, chính trực
namespace

deserving great respect

xứng đáng được tôn trọng

Example:
  • She had a long and honourable career in government.

    Bà đã có một sự nghiệp lâu dài và danh giá trong chính phủ.

  • They managed an honourable 2–2 draw.

    Họ đã có được trận hòa 2–2 danh dự.

  • With a few honourable exceptions, the staff were found to be incompetent.

    Ngoại trừ một vài trường hợp ngoại lệ đáng trân trọng, các nhân viên đều bị coi là không đủ năng lực.

showing high moral standards

thể hiện tiêu chuẩn đạo đức cao

Example:
  • He was an honourable man who could not lie.

    Anh ấy là một người đàn ông đáng kính và không thể nói dối.

Extra examples:
  • The only honourable thing to do is to resign.

    Điều vinh dự duy nhất có thể làm là từ chức.

  • My intentions were perfectly honourable.

    Ý định của tôi là hoàn toàn chính đáng.

  • I'm sure she's honourable enough, but does that mean she's the best person to negotiate?

    Tôi chắc chắn rằng cô ấy đủ danh dự, nhưng điều đó có nghĩa là cô ấy là người tốt nhất để đàm phán?

allowing somebody to keep their good name and the respect of others

cho phép ai đó giữ được danh tiếng tốt và sự tôn trọng của người khác

Example:
  • an honourable compromise

    một sự thỏa hiệp danh dự

  • They urged her to do the honourable thing and resign.

    Họ thúc giục cô làm điều vinh dự và từ chức.

  • He received an honourable discharge from the army.

    Anh ấy đã nhận được sự giải ngũ danh dự từ quân đội.

Related words and phrases

(in the UK) a title used by a child of some ranks of the nobility

(ở Anh) danh hiệu được sử dụng bởi một đứa trẻ thuộc tầng lớp quý tộc

(in the UK) a title used by Members of Parliament when talking about or to another Member during a debate

(ở Anh) danh hiệu được các Nghị sĩ sử dụng khi nói về hoặc với một Thành viên khác trong một cuộc tranh luận

Example:
  • If my Honourable Friend would give me a chance to answer,…

    Nếu Người Bạn đáng kính của tôi cho tôi một cơ hội để trả lời,…

  • Would the Honourable Member agree that…?

    Liệu Thành viên đáng kính có đồng ý rằng…?

a title of respect used for an official of high rank

một danh hiệu tôn trọng được sử dụng cho một quan chức cấp cao

Example:
  • the Honorable Alan Simpson, US senator

    Ngài Alan Simpson, thượng nghị sĩ Hoa Kỳ