Definition of righteous

righteousadjective

đúng đắn

/ˈraɪtʃəs//ˈraɪtʃəs/

The word "righteous" originates from Old English, specifically the term "rihtwis," which was a compound word consisting of "riht," meaning "right, just, or proper," and "wis," meaning "wise, aware, or conscious." The term evolved to "rigtheous" in Middle English and eventually shortened to its current form, "righteous," in Early Modern English. In its biblical context, "righteous" refers to someone who follows God's laws and commands, demonstrating moral rectitude and spiritual purity.

Summary
type tính từ
meaningngay thẳng, đạo đức, công bằng (người)
examplethe righteous anf the wicked: người thiện kẻ ác
meaningchính đáng, đúng lý (hành động)
examplerighteous indignation: sự phẫn nộ chính đáng
namespace

morally right and good

về mặt đạo đức đúng và tốt

Example:
  • a righteous God

    một Thiên Chúa công chính

  • He considered himself to be holy and righteous in all his ways.

    Ông tự cho mình là thánh thiện và công bình trong mọi việc làm.

  • Emily's strong moral values and unshakeable commitment to justice make her a truly righteous person.

    Những giá trị đạo đức mạnh mẽ và cam kết không lay chuyển đối với công lý của Emily khiến cô trở thành một người thực sự chính trực.

  • The righteous path is often difficult to follow, but standing up for what is right is always worth the effort.

    Con đường chính nghĩa thường khó đi theo, nhưng việc đấu tranh cho điều đúng đắn luôn đáng công sức bỏ ra.

  • The judge's decision to sentence the accused to a fair and just penalty demonstrated her righteous dedication to upholding the law.

    Quyết định tuyên án bị cáo một mức án công bằng và chính đáng của thẩm phán chứng tỏ sự tận tụy chính đáng của bà trong việc bảo vệ luật pháp.

that you think is morally acceptable or fair

mà bạn nghĩ là có thể chấp nhận được về mặt đạo đức hoặc công bằng

Example:
  • righteous anger/indignation, etc.

    sự tức giận/phẫn nộ chính đáng, v.v.

Related words and phrases

Related words and phrases