a type of rock music with a very strong beat played very loud on electric guitars, often using violent or strange language or ideas
một loại nhạc rock có nhịp điệu rất mạnh được chơi rất to bằng đàn ghi-ta điện, thường sử dụng ngôn ngữ hoặc ý tưởng bạo lực hoặc kỳ lạ
- a heavy metal band
một ban nhạc heavy metal
a metal that has a very high density (= the relation of its weight to its volume), such as gold or lead
một kim loại có mật độ rất cao (= tỷ lệ giữa trọng lượng và thể tích của nó), chẳng hạn như vàng hoặc chì
- Harmful heavy metals are separated from the soil.
Kim loại nặng có hại được tách ra khỏi đất.
- Factory waste containing heavy metals could cause pollution.
Chất thải nhà máy có chứa kim loại nặng có thể gây ô nhiễm.