Definition of black

blackadjective

đen, màu đen

/blak/

Definition of undefined

The word "black" has a rich and complex history. The earliest known evidence of the word is from ancient Sumeria, around 2500 BCE, where it was written as "kalu" or "kala". In many ancient languages, including Sumerian, Akkadian, and Hittite, the word for black was associated with bad luck, evil, and darkness. The word "black" itself comes from Old English "blæc", which was also linked to bad luck and darkness. The Old English word is thought to have been derived from the Proto-Germanic word "*blekhaz", which is also the source of the Modern English word "bleak". Throughout history, the connotations of the word "black" have varied across cultures and languages, often reflecting complex attitudes towards darkness, death, and the unknown. Today, the word "black" is used to describe a range of colors, from the brightest blues to the darkest deaths, and its meanings continue to evolve.

Summary
type tính từ
meaningđen
meaningmặc quần áo đen
meaningda đen
exampleto be in black: mặc quần áo đen; mặc áo tang
type danh từ
meaningmàu đen
meaningsơn đen
meaningquần áo đen, áo tang
exampleto be in black: mặc quần áo đen; mặc áo tang
colour

having the very darkest colour, like coal or the sky at night

có màu tối nhất, như than hoặc bầu trời vào ban đêm

Example:
  • a shiny black car

    một chiếc xe màu đen bóng

  • black storm clouds

    đám mây bão đen

  • She had curly black hair and hazel eyes.

    Cô ấy có mái tóc đen xoăn và đôi mắt màu hạt dẻ.

with no light

without light; completely dark

không có ánh sáng; hoàn toàn tối

Example:
  • a black night

    một đêm đen

  • My head banged on a rock and everything went black.

    Đầu tôi đập vào một tảng đá và mọi thứ trở nên tối đen.

Extra examples:
  • The wind and rain intensified the black darkness outside.

    Gió và mưa làm tăng thêm bóng tối đen bên ngoài.

  • Through the black night came the sound of thunder.

    Trong đêm đen vang lên tiếng sấm.

Related words and phrases

people

belonging to a group of people who have dark skin, especially people who come from or whose ancestors came from Africa; connected with black people

thuộc nhóm người có làn da ngăm đen, đặc biệt là những người đến từ hoặc có tổ tiên đến từ Châu Phi; kết nối với người da đen

Example:
  • The film is set in a historically black community.

    Bộ phim lấy bối cảnh một cộng đồng người da đen trong lịch sử.

  • a discussion of what it means to be Black and British

    một cuộc thảo luận về ý nghĩa của việc trở thành người da đen và người Anh

Extra examples:
  • a Black woman writer

    một nhà văn phụ nữ da đen

  • He's seen as a role model for young Black men.

    Anh ấy được coi là hình mẫu cho những thanh niên da đen.

Related words and phrases

tea/coffee

without milk

không có sữa

Example:
  • Two black coffees, please.

    Làm ơn cho hai ly cà phê đen.

Related words and phrases

dirty

very dirty; covered with dirt

Rất bẩn; phủ đầy bụi bẩn

Example:
  • chimneys black with smoke

    những ống khói đen đặc khói

  • Go and wash your hands; they're absolutely black!

    Hãy đi rửa tay; chúng hoàn toàn đen!

angry

full of anger or hate

đầy giận dữ hoặc ghét

Example:
  • She's been in a really black mood all day.

    Cô ấy đã có tâm trạng thực sự đen tối cả ngày nay.

  • Rory shot her a black look.

    Rory ném cho cô một cái nhìn đen tối.

depressing

without hope; very depressing

không có hi vọng; rất buồn

Example:
  • The future looks pretty black.

    Tương lai trông khá đen tối.

  • It's been another black day for the north-east with the announcement of further job losses.

    Lại là một ngày đen tối nữa đối với vùng đông bắc với thông báo về số lượng việc làm bị mất thêm.

evil

evil or immoral

xấu xa hoặc vô đạo đức

Example:
  • black deeds/lies

    hành động/lời nói dối đen tối

humour

dealing with unpleasant or terrible things, such as murder, in a humorous way

đối phó với những điều khó chịu hoặc khủng khiếp, chẳng hạn như giết người, một cách hài hước

Example:
  • ‘Good place to bury the bodies,’ she joked with black humour.

    “Nơi tốt để chôn xác,” cô nói đùa với sự hài hước đen đủi.

  • The play is a black comedy.

    Vở kịch là một vở hài kịch đen.

Related words and phrases

Idioms

(beat somebody) black and blue
(to hit somebody until they are) covered with bruises (= blue, brown or purple marks on the body)
the pot calling the kettle black
(saying, informal)used to say that you should not criticize somebody for a fault that you have yourself