đầu lâu
/skʌl//skʌl/The word "skull" has a fascinating etymology. It originates from Old English "scol", which was derived from Proto-Germanic "*skuliz", meaning "understanding, mind". This is because the skull was seen as the seat of the mind and the center of consciousness in ancient cultures. The word "skull" has been used in English since the 14th century to refer to the bony structure of the head. Over time, the term has also taken on more macabre connotations, often being used to describe the grim reaper or death personified. Despite this, the etymological root of the word remains tied to the idea of the skull as a symbol of intelligence and cognitive function.
the bone structure that forms the head and surrounds and protects the brain
cấu trúc xương hình thành nên đầu, bao quanh và bảo vệ não
hộp sọ bị gãy
thần chết với hộp sọ cười toe toét
Nhà khảo cổ học cầm hộp sọ cổ đại trên tay, nghiên cứu những chi tiết phức tạp của nó.
Nghệ sĩ đã tạo ra một tác phẩm điêu khắc hình hộp sọ người có kích thước bằng người thật, chỉ sử dụng các mảnh xương.
Người thợ săn tình cờ tìm thấy một đống đầu lâu, một lời nhắc nhở ghê rợn về vụ giết chóc của kẻ săn mồi.
Related words and phrases
the head or the brain
cái đầu hoặc bộ não
Đầu óc cô bị nhồi nhét quá nhiều suy nghĩ.
Đến khi nào anh mới nhét được cái sọ dày của mình vào mà tôi không bao giờ muốn gặp lại anh nữa!
Tóc của người lính được cắt sát đầu lâu.
All matches