Definition of juicy

juicyadjective

mọng nước

/ˈdʒuːsi//ˈdʒuːsi/

The word "juicy" has its roots in the Old French word "jus," meaning "juice." This word itself came from the Latin "ius," meaning "broth, soup, or gravy." Over time, "jus" evolved into the English word "juice," and the adjective "juicy" emerged to describe something full of juice, often implying a pleasing, succulent quality. It's a word that evokes the sensory experience of tasting something flavorful and moist.

Summary
type tính từ
meaningcó nhiều nước (quả, thịt, rau...)
meaningẩm ướt (thời tiết)
meaning(thông tục) hay, lý thú, rôm rả
namespace

containing a lot of juice and good to eat

chứa nhiều nước trái cây và tốt để ăn

Example:
  • soft juicy pears

    lê ngon ngọt mềm

  • The meat was tender and juicy.

    Thịt mềm và ngon ngọt.

  • The birds come searching for juicy worms and grubs.

    Những con chim đến tìm kiếm những con sâu và sâu bọ mọng nước.

interesting because you find it exciting or it shocks you

thú vị bởi vì bạn thấy nó thú vị hoặc nó làm bạn sốc

Example:
  • juicy gossip

    tin đồn rôm rả

  • She told me all the juicy details.

    Cô ấy kể cho tôi nghe tất cả những chi tiết thú vị.

attractive because it will bring you a lot of money or happiness

hấp dẫn vì nó sẽ mang lại cho bạn nhiều tiền hoặc hạnh phúc

Example:
  • a juicy prize

    một giải thưởng hấp dẫn