Definition of glassy

glassyadjective

thủy tinh

/ˈɡlɑːsi//ˈɡlæsi/

The word "glassy" originates from the Old English word "glæs," meaning "glass." This term is likely derived from the Proto-Germanic word "glas," which ultimately has roots in the Proto-Indo-European word "gleh₂-," meaning "to shine." The "glassy" adjective arose as a descriptive term for the smooth, reflective, and often translucent nature of glass. It's a natural connection between the material and its visual qualities. Over time, "glassy" has expanded to describe other things that possess similar characteristics, like eyes or a calm, unruffled surface.

Summary
type tính từ
meaningnhư thuỷ tinh
meaningcó tính chất thuỷ tinh
meaningđờ đẫn, không hồn
examplea glassy eye: con mắt đờ đẫn không hồn
namespace

like glass; smooth and shiny

như thủy tinh; mịn màng và sáng bóng

Example:
  • a glassy lake

    một hồ thủy tinh

  • a glassy material

    vật liệu thủy tinh

  • Her eyes took on a glassy stare as she entered a trance-like state.

    Đôi mắt cô đờ đẫn nhìn chằm chằm khi cô bước vào trạng thái giống như xuất thần.

  • The surface of the lake was glassy and calm in the early morning light.

    Mặt hồ phẳng lặng và phẳng lặng dưới ánh sáng ban mai.

  • The wine had a glassy sheen as it sloshed around in the bottle.

    Rượu có độ bóng như thủy tinh khi lắc lư trong chai.

showing no feeling or emotion

không thể hiện cảm giác hay cảm xúc

Example:
  • glassy eyes

    mắt kính

  • a glassy look/stare

    một cái nhìn/ cái nhìn đờ đẫn

  • He looked flushed and glassy-eyed.

    Anh ta trông đỏ bừng và mắt đờ đẫn.